HỖ TRỢ QUÂN SỰ in English translation

military support
hỗ trợ quân sự
ủng hộ quân sự
hỗ trợ quân đội
military assistance
hỗ trợ quân sự
viện trợ quân sự
trợ giúp quân sự
giúp đỡ quân sự
trợ giúp từ quân đội
quân viện
military aid
viện trợ quân sự
hỗ trợ quân sự
trợ giúp quân sự
sự giúp đỡ quân
military help
hỗ trợ quân sự
giúp đỡ quân sự

Examples of using Hỗ trợ quân sự in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Và cam kết hỗ trợ quân sự trị giá 100 triệu USD cho châu Phi để thực hiện các nhiệm vụ gìn giữ hòa bình trong 5 năm tới.
And a pledge to provide military assistance worth $100 million to the African Union for peacekeeping missions over the next five years.
Đối với người Philippines, yêu cầu Hoa Kỳ hỗ trợ quân sự là một việc gây ra những cảm xúc lẫn lộn.
For Filipinos, asking the United States for military support is fraught with complicated emotions.
Busby không được trao thẩm quyền pháp lý hoặc hỗ trợ quân sự, do đó không hiệu quả trong việc quản lý dân cư người châu Âu.
Busby was provided with neither legal authority nor military support and was thus ineffective in controlling the European population.
Theo lý thuyết, Trung Quốc có nghĩa vụ phải hỗ trợ quân sự cho Bắc Triều Tiên trong trường hợp có cuộc tấn công từ bên thứ ba.
Under it, China is, in theory, obliged to militarily support North Korea in the event of an attack.
Trong năm này, Chính phủ Anh chính thức kết thúc hỗ trợ quân sự cho cảnh sát Bắc Ireland và bắt đầu triệt thoái binh sĩ.
In that year, the British government officially ended its military support of the police in Northern Ireland and began withdrawing troops.
Cho mượn tới Hàn Quốc vào ngày 19 tháng 6 năm 1963 trong khuôn khổ Chương trình Hỗ trợ Quân sự, tàu đã phục vụ như là Chung Nam( D- 73).
Loaned to the Republic of Korea on 19 June 1963 under the Military Assistance Program, she served as Chung Nam(D-73).
Tính từ năm 2014, Mỹ đã cung cấp Ukraine 600 triệu USD hỗ trợ quân sự, bao gồm đào tạo,
Since 2014, the United States has provided Ukraine with $600 million in military assistance, including training, equipment
Nga đã tăng cường hỗ trợ quân sự cho Tổng thống Syria suốt hai tháng qua,
Russia, however, has stepped up its military support for the embattled president in the past two months, deploying warplanes to the country
Khi đó, Mỹ đã quyết định rút 255 triệu USD hỗ trợ quân sự cho tới khi Pakistan hành động nhiều hơn để đối phó với khủng bố.
At that time, the US also withheld $255 million in military assistance until Pakistan did more to combat terrorism.
Trung Quốc đã hỗ trợ quân sự cho Pakistan, bao gồm cả các thiết bị thử nghiệm hạt nhân và tên lửa có đầu đạn hạt nhân.
China has provided Islamabad with military assistance, including pre-tested nuclear devices and nuclear-capable missiles.
Iran cũng phải chấm dứt hỗ trợ quân sự cho lực lượng dân quân Houthi ở Yemen và thực hiện các nhiệm vụ hướng tới một nền chính trị hòa bình bèn vững ở Yemen.".
Iran must also end its military support for the Houthi militia and work towards a peaceful political settlement in Yemen.“.
Vào ngày 3 tháng 11, 1960, con tàu được huyển cho Tây Ban Nha mượn trong thời hạn 5 năm theo thỏa thuận của Chương trình Hỗ trợ quân sự.
On 3 November 1960 the ship was turned over to Spain on a 5-year renewable loan under terms of the Military Assistance Program.
Kommersant cũng thông báo Nga sẽ cung cấp miễn phí S- 300 cho Syria và đây là một phần trong việc hỗ trợ quân sự cho Syria.
Kommersant reported Russia will give the S-300 missiles to Syria for free from Russian army supplies as part of its military assistance to Syria.
Kể từ năm 2006 đến nay, Mỹ đã cung cấp các khoản hỗ trợ quân sự trị giá 1 tỷ USD cho Lebanon.
Since 2006, the US has provided Lebanon some $500 million in military assistance.
F- 5 được hãng quốc phòng Northrop Grumman phát triển để xuất khẩu thông qua Chương trình hỗ trợ quân sự( MAP) vào tháng 2 năm 1965.
The F-5 was developed by Northrop Grumman for export through the Military Assistance Program(MAP) in February 1965.
Gần đây, Nhà Trắng đã trì hoãn gói hỗ trợ quân sự cho chính quyền Ukraine.
In recent days, the White House has delayed a military assistance package for the Ukranian government.
chủ yếu tham gia các hoạt động hỗ trợ quân sự khác nhau.
support troops in Afghanistan, mostly providing various forms of military assistance.
Vào cuối tháng 8, tờ Politico của Mỹ đưa tin ông Trump đã ra lệnh xem xét lại nguồn hỗ trợ quân sự cho Ukraine.
In late August, the American newspaper Politico reported that Trump ordered a review of military assistance to Ukraine.
nhằm mục đích về một sự cần thiết mạnh mẽ về việc hỗ trợ quân sự tại Libya.
Senators John McCain and Joseph Lieberman in 2009, expressing a strong need for military support in Libya.
Kể từ năm 2002, Philippines đã nhận được gần 500 triệu USD hỗ trợ quân sự từ Mỹ, theo sứ quán Mỹ ở Manila.
Since 2002, the Philippines has received nearly $500 million in military aid from the United States, according to the U.S. embassy in Manila.
Results: 485, Time: 0.038

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English