Examples of using Hứa hẹn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Món này hứa hẹn sẽ là món ăn vặt không thể bỏ qua.
Hứa hẹn sẽ là 1 chương trình đặc biệt.
Hứa hẹn mang tới nhiều thành công vang dội cho tập đoàn trong năm 2020.
Dù họ hứa hẹn gì, cũng đừng tin. Quyền lực, thành công….
Anh hứa hẹn dù không thốt ra một lời.
Dù họ hứa hẹn gì, cũng đừng tin. Quyền lực, thành công….
Có vẻ đe dọa hơn hứa hẹn, nhưng con cảm ơn.
Bọn ta không hứa hẹn gì cả.
Tôi hứa hẹn với quý vị một" Đêm trong Hậu cung.
Nó là nhẫn hứa hẹn, từ mẹ cho em, vì em là chính em.
Tôi hứa hẹn với quý vị một" Đêm trong Hậu cung.".
Tôi đã hứa hẹn quá nhiều.
Hứa hẹn khuấy động thị trường làm đẹp tại Việt Nam.
Charles hứa hẹn.
Ngày mai không hứa hẹn đối với bất cứ ai,“ Lee nói.
Hứa hẹn là nỗ lực
Họ hứa hẹn như thế.
Hôm sau anh xin lỗi nọ kia, rồi hứa hẹn sẽ bù đắp cho tôi.
Thổ Nhĩ Kỳ phủ nhận việc đã trả tiền chuộc hay hứa hẹn gì với IS.
Bây giờ tôi không thể hứa hẹn điều gì….