Examples of using Hứa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh hứa, Kantmiss.
Ngài phải hứa là không nổi giận?".
Tôi hứa, tôi sẽ mang lại cho em cuộc sống yên ấm.
EU hứa sẽ xem xét tình hình.
Thiên Chúa hứa ban phước cho những ai giữ ngày Sa- bát.
Oh anh biết và anh hứa- anh sẽ luôn ở đó.
Tôi hứa rằng bạn sẽ yêu nó nhiều như tôi đã làm.
Google hứa sẽ tiết lộ nhiều hơn về ARCore vào cuối năm nay.
Cha con hứa sẽ cho con một bộ máy tính vào một ngày nào đó.
Anh hứa tôn trọng những người phụ nữ này?
Chúng tôi hứa sẽ không spam những thông tin không cần thiết.
Rồi bà nói tiếp" Con chỉ cần hứa với bà 3 điều, Bryan à".
Họ chỉ hứa rằng nó đáng giá.
Chúng tôi hứa sẽ không làm hại cô đâu!
Ngài phải hứa là không nổi giận?
Anh năm ngoái đã hứa, rồi hứa đến năm nay.
Hứa với tôi là cô sẽ đọc chứ?
Tôi hứa dành một giải thưởng đặc biệt cho tỉnh nào giỏi nhất.
Tôi hứa là sẽ không nghĩ rằng anh điên.
Họ chỉ hứa rằng nó đáng giá.