HỮU CƠ NÀY in English translation

this organic
hữu cơ này
organic này

Examples of using Hữu cơ này in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Phân bón hữu cơ này lại tạo ra một nguồn thu nhập tự nhiên khác cho cộng đồng nông nghiệp.
This organic fertilizer creates yet another source of natural income for the farming community.
Nâng cấp sản phẩm Sữa Protein cao cấp của bạn với phiên bản hữu cơ này từ Thung lũng hữu cơ..
Upgrade your core power high protein milk shake with this organic version from organic valley.
Thức ăn chiết xuất hạch đỏ hữu cơ này được làm bằng cồn hữu cơ và có độ tập trung cao.
This organic red sage extract tincture is made with organic alcohol and is super-concentrated.
Hợp chất hữu cơ này, có thể là tinh( màu trắng) hoặc liệu( màu nâu) và có nhiều tên khác nhau.
This organic compound can be either white or brown and has many different names.
Công ty tìm nguồn cung ứng thực phẩm hữu cơ này được thành lập tại Texas tại 2013 bởi Dennis và Amy Botts.
This organic food sourcing company was founded in Texas in 2013 by Dennis and Amy Botts.
Thành phần hữu cơ này giúp trên làm thế nào để làm trắng răng của bạn nới lỏng các vết bẩn từ bề mặt của răng.
This organic ingredient helps on how to whiten your teeth to loosen the stains from the surface of the teeth.
Đường là nguồn sản sinh carbonhydrate lớn nhất, tuy nhiên, nhiều loại thực phẩm khác cũng có khả năng tạo ra loại chất hữu cơ này.
Sugar is the largest source of carbohydrates, however, many other foods are also capable of producing this organic substance.
Đường( carbohydrate): Hợp chất hữu cơ này, có thể là tinh( màu trắng)
Sugar(carbohydrates)- this organic compound, may be either refined(white)
Vâng, hóa ra có thể chúng ta, trong thực tế, có một khả năng bẩm sinh trong việc tiêu hóa“ món ăn” hữu cơ này.
Well, it turns out we may in fact have an innate proclivity for ingesting this organic delicacy.
Như chúng ta đã biết, đường chính là nguồn sản sinh carbonhydrate lớn nhất, nhưng có nhiều các loại thực phẩm khác cũng có khả năng tạo ra loại chất hữu cơ này.
Sugar is the largest source of carbohydrates, however, many other foods are also capable of producing this organic substance.
vật liệu hữu cơ này đã được hình thành do hoạt động của núi lửa mà không có sự tham gia của sự sống.
experts concluded that this organic material was formed by volcanic activity without the involvement of life.
Giống hữu cơ này là những gì làm cho sản phẩm gỗ tự nhiên hấp dẫn.
This organic variety is what makes natural wood products so attractive.
Carbon hữu cơ này hoạt động gần như giống nhau như cacbon hữu cơ khác
This organic carbon acts virtually the same as other organic carbons like vodka,
Sự kết hợp hữu cơ này là hiện thân của những gì thực sự
This organic approach embodies what is truly artisanal and is the essence
vật liệu hữu cơ này đã được hình thành do hoạt động của núi lửa mà không có sự tham gia của sự sống.
experts concluded that this organic material had been formed by volcanic activity without the participation of life.
Trang trại hữu cơ này có tổng mức đầu tư hơn 200 tỷ đồng,
This organic farm has a total investment of more than 200 billion of VND,
Ở hầu hết các nhà máy, axit hữu cơ này rất hiếm,
In most plants, this organic acid is rare
Chìa khóa thành công của hoạt động ăn hữu cơ này là các nhà quản lý then chốt đóng vai trò nhận biết, khích lệ và tham gia vào trò này..
Key to the success of this organic team building, was the role managers played in recognizing, encouraging, and participating in it.
Nguồn nitơ hữu cơ này được giải phóng chậm trong khoảng thời gian từ ba đến bốn tháng.
This organic source of nitrogen is slowly released over a three to four month period.
Nhưng mặt khác, đưa tất cả đám bụi hữu cơ này vào không gian,
But on the other hand, given all this organic dust that's floating around,
Results: 36765, Time: 0.0153

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English