HỮU in English translation

huu
hữu
hựu
own
riêng
chính
sở hữu
của mình
tự
thuộc
organic
hữu cơ
property
tài sản
bất động sản
thuộc tính
sở hữu
đặc tính
tính chất
sở hữu tài sản
BĐS
useful
hữu ích
hữu dụng
ích lợi
friendly
thân thiện
giao hữu
vinhome
thân hữu
visible
nhìn thấy
hiển thị
có thể nhìn thấy
rõ ràng
hữu hình
dễ thấy
rõ rệt
thấy rõ
thể thấy
thấy được
ownership
quyền sở hữu
sở hữu
chủ quyền
chủ
quyền
existence
sự tồn tại
sự hiện hữu
hiện hữu
sự
sống
sự hiện diện
đời
tồn
kiếp
LLC

Examples of using Hữu in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tài khoản Twitter của MapleChange sở hữu ít hơn 2,000 người theo dõi.
MapleChange's Twitter account had less than 2,000 followers.
Và Thượng Đế sẽ không hỏi bạn có bao nhiêu bạn hữu.
God won't ask how many friends you had.
Cuối tháng 3 đánh dấu Cancroiên 44thứnăm sở hữu doanh nghiệp.
The end of March marked Cancro's 44thyear owning the business.
Mà yoga lại cực hữu ích trong việc giúp mình thư giãn.
Yoga is particularly effective in helping you to relax.
Ðầy hữu ý, ông nhả một vòng khói vào trong không khí;
Very deliberately he blew a smoke ring into the air;
Hữu ích, tôi cũng thích truyện tranh.
Very interesting, I like the painting too.
Trung Quốc cần phải cảnh giác với“ hữu”, nhưng chủ yếu là cần phòng chống“ tả”.”.
China should maintain vigilance against the Right but primarily against the"Left".
Nàng là người bằng hữu đầu tiên của ta khi đến thế giới này.”.
I only made my first friend when I came to this world.
Tôi là bạn hữu của mọi người kính sợ Chúa.
I am a friend of all who fear you.
Cả hai đều sở hữu mức giá cao ngất ngưởng trên thị trường.
Both command very high prices on the used market.
Sẽ là những thông tin hữu ích cho bạn trong chuyến đi này.
It will be valuable information to help you on this journey.
Live Chat là một công cụ rất hữu dụng cho việc kinh doanh của bạn.
Live chat is a valuable tool for your business.
Dù ông ấy sở hữu nhiều cầu thủ tốt nhưng tinh thần của họ khác nhau.
He has some very good players, but the mentality here is different.
Công cụ hữu dụng nhất là dây đa hướng.
The most effective tool is a 3D manuever Gear.
Đã từng sở hữu sáu hộp đêm ở dưới đó.
An4\pos(134,400)}Used to own six nightclubs down there.
Hiện tại, công cụ hữu dụng nhất là dây đa hướng.
Currently, our most effective tool is the ODMG.
Sun Life tăng tỷ lệ sở hữu tại PVI Sun Life lên 75%.
Sun Life Financial to increase its stake in PVI Sun Life to 75%.
Blockchain đặc biệt hữu dụng trong những trường hợp này vì.
Blockchain Particularly Beneficial for Some Use Cases.
Bắt đầu với dữ liệu, sau đó cung cấp thông tin thú vị và hữu ích.
Start with data, and then provide valuable, interesting information.
Nói chung sản phẩm này rất hữu dụng với gia đình mình.
Overall, this tool appears to be very beneficial for your family.
Results: 1968, Time: 0.0574

Top dictionary queries

Vietnamese - English