HỮU HIỆU in English translation

viable
khả thi
hữu hiệu
hiệu quả
khả năng
sống
thể
tồn
productive
hiệu quả
sản xuất
năng suất
làm việc hiệu quả
làm việc năng suất
hiệu suất
việc
hữu hiệu
ích
efficacious
hiệu quả
hữu hiệu
hiệu nghiệm
effectual
hiệu quả
công hiệu
hữu hiệu
có hiệu lực

Examples of using Hữu hiệu in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trước khi hỏa táng là một phương tiện hữu hiệu để vứt bỏ thân thể,
Before cremation was a viable means of disposing of a body, the main concern would have
Người phương Đông thường ngồi theo thế kiết già trên sàn nhà hoặc trên một ghế đẩu thấp, tư thế này nghe nói hữu hiệu hơn bởi vì bất cứ từ khí nào được phóng thích ra đều có khuynh hướng bốc lên xung quanh cơ thể thành một lớp bảo vệ.
Eastern people usually sit cross-legged on the floor or a low stool, a position which is said to be slightly more effectual since any magnetism liberated tends to rise around the body in a protective shell.
Tuy nhiên, quãng đường từ ống nghiệm đến một loại thuốc an toàn và hữu hiệu với bệnh nhân chỉ là khởi đầu của một quá trình nghiên cứu phát triển dược liệu kéo dài và đầy tốn kém”.
However, going from the test tube to a safe and efficacious drug in a patient is only the beginning of a lengthy and costly drug development process.”.
Ông tuyên bố là ông đã là vị tổng thống hữu hiệu nhất trong lịch sử Hoa Kỳ- có lẽ chỉ có cố Tổng thống Franklin D. Roosevelt là có thể so sánh, ông công nhận- và tự tuyên bố là ông đã có một thành quả'' ở mức độ lập kỷ lục mới.”.
He declared himself one of the most productive presidents in American history- perhaps Franklin D. Roosevelt could come close, he conceded- and proclaimed that he had led a“record-setting pace” of accomplishment.
thu khí trực tiếp có thể trở thành công nghệ hữu hiệu.
with large renewable energy sources, direct air capture could become a viable technology.
Sự hiện diện hữu hiệu của Chúa Thánh Thần trong tâm hồn các tín hữu( xem Rm 5: 5) là nguyên nhân cội rễ của sự hợp nhất này ngay trong các biểu hiện đặc sủng( 50).
The efficacious presence of the Spirit in the hearts of believers(cf. Rm 5:5) is the root cause of this unity even in its charismatic manifestations.
khi chính phủ đang tiến hành những biện pháp rất hữu hiệu", Paul Risley,
a relatively positive situation, where the government is taking very productive steps," says Paul Risley,
Đến giờ phút chót chúng ta mới thốt lên lời cầu xin Chúa, tuy nhiên, bàn tay nhanh nhẹn của Ngài đã bù đắp cho sự chậm trễ của chúng ta bằng những hành động nhanh chóng và hữu hiệu.
At the last moment we appeal to our Master, but His swift hand makes up for our delays by instant and effectual action.
Trong hầu hết các trường hợp, cách hữu hiệu và thoải mái hơn chính là gạt bỏ những suy nghĩ tốt
In most cases, it is far more productive and healthier to let go of other people's good or bad opinions of you
hiệu lực của y khoa",">trong khi việc làm phép tỏ ra rất hữu hiệu.
possession is the inefficacy of medicines”, while blessings prove very efficacious.
Tiếp đến là một cuộc chiến tranh phủ đầu để ngăn chặn sự phát triển của Triều Tiên về một mối đe dọa hạt nhân hữu hiệu mà sẽ gây bất ổn cho toàn bộ khu vực.
The second is a preemptive war to thwart North Korea's development of a viable nuclear threat that would destabilise the entire region.
Chúng tôi muốn thử nghiệm công nghệ Remus SharkCam để chứng minh rằng nó là một công cụ hữu hiệu để quan sát động vật- trong trường hợp này là cá mập-
We wanted to test the REMUS SharkCam technology to prove that is was a viable tool for observing marine animals, sharks in this case, and to collect substantial
Ngoài việc xác định một tầm nhìn rộng và xem công ty như một đối tác hữu hiệu đối với các hãng viễn thông,
Apart from a strong vision to see the company as a viable partner to telecom carriers,
ĐTDĐ và máy tính, những thiết bị làm đời sống của chúng ta hữu hiệu và thú vị hơn, có thể bị lạm dụng đến
Cell phones and computers, which make our lives more productive and enjoyable, may be abused to the point that they contribute to getting less sleep at night,
một trong những giải pháp phổ biến nhất và hữu hiệu mà người dùng có thể làm
any other smart phone, one of the most common and viable workaround method that a user can do
Vì không một người Công giáo nào phủ nhận tính cách hợp pháp và hữu hiệu của nghi lễ thánh được cử hành bằng tiếng Latinh,
And since there is no Catholic who would deny that the rite carried out in the Latin language is legitimate and efficacious, it was able to concede… that the use of the living[vernacular] language can often
Chúng tôi muốn thử nghiệm công nghệ Remus SharkCam để chứng minh rằng nó là một công cụ hữu hiệu để quan sát động vật- trong trường hợp này là cá mập-
We wanted to test the REMUS SharkCam technology to prove that is was a viable tool for observing marine animals- sharks in this case- and to collect substantial
Các nghị phụ Công Đồng muốn tái trình bày đức tin một cách hữu hiệu; và sở dĩ các vị cởi mở đối thoại trong tin tưởng với thế giới hiện đại là vì các vị chắn chắn về đức tin của mình, về đá tảng vững chắc trên đó họ dựa vào.
The Council Fathers wished to represent the faith in an efficacious way; and if they opened themselves with confidence to dialogue with the modern world it is because they were certain of their faith, of the solid rock on which they stood.
công lý chung lại với nhau một cách hữu hiệu hơn.
Gospels to the streets, to try to bring together Jesus and justice in a more effectual way.
ACLU* gần đây đã thực hiện các bước để bảo vệ xu hướng này như là một biện pháp hữu hiệu cho các nhà báo công dân,
The ACLU has recently taken steps to protect this trend as a viable recourse for citizen journalists,
Results: 168, Time: 0.0268

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English