Examples of using Hal in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hal đã bị giết.
Hal sẽ đưa Danny đi Augusta xem giải chuyên nghiệp.
Hal đâu nhỉ?
Hal. dll là mất tích.
Hal đã bị giết.
Đứng bên cạnh Hal, Hazumi há hốc mồm“!?”.
Orihime nhìn lên Hal.
Đây thực sự là một bức ảnh cua Hal, đồng tác giả với tôi.
Rồi ngay phía trước, nơi trung tâm của ngọn lửa bao phủ tầm nhìn của Hal….
Intercourse Với Một Ma cà rồng- lady Fyre Hal….
Mới Minadzuki đã yên lặng đến bên cạnh Hal và Orihime.
Orihime đã nhận ra được phần không rõ ràng trong câu nói của Hal.
Hal, tôi không hiểu sao một gã dễ thương và trung thành
Là việc trực tiếp dùng nó ra sao. Nhưng Hal đã từng giải thích cho tôi… rằng thước đo thật sự của bất kỳ công nghệ tiên tiến nào.
Hal chưa nói anh ấy biết hát đổi giọng. Rồi mọi người đến lễ tang cứ nói rằng.
Và không mường tượng được bao giờ anh mới được gặp lại Ben. Anh không biết Hal ở đâu.
Hal, mặc dù có trí thông minh rất lớn, anh có bao giờ cảm thấy nản lòng… bởi việc lệ thuộc vào trong người trong quá trình thực hiện nhiệm vụ?
Tốt hươn là ta cứ giấu việc đó cho đến khi biết là Hal có liên quan, được không?
Tokyo Mode Gakuen, Hal Tokyo và Shuto Iko.
Giờ đây, Hal phải nhanh chóng kiểm soát sức mạnh mới của mình để chiến đấu chống lại Lantern phản bội để duy trì luật lệ khắp vũ trụ.