Examples of using Headers in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tuần này Rand Fishkin của Moz. com sẽ trò chuyện về các liên kết trong headers, footers, navigation
Bao gồm 6 loại Headers.
Tấn công Headers- nhóm khoan.
Headers tấn công 01 Tháng Tám 2011.
Đây là ví dụ cho Tab Headers.
Insert Headers and Footers” là mã nguồn mở.
Thiết lập HSTS headers với max- age ngắn.
Đánh version trong URL thay vì trong HTTP Headers.
Xem thông thông tin HTTP Headers của một trang web.
Đừng quên đánh dấu vào" My data has headers".
( Tích như hình chọn: My table has headers).
Headers: tất cả các header được gửi về từ server.
Tất cả những thứ bạn cần biết về HTTP security headers.
càng lạnh Headers sẽ sản xuất.
Có thể thấy URLConnection class có tất cả các request headers.
Những thông tin này sẽ được gửi qua request headers.
SizeOfHeader- Kích thước của tất cả các headers+ section table.
Đáp lại, bạn sẽ thấy một vài HTTP response headers.
Dịch“ Insert Headers and Footers” sang ngôn ngữ của bạn.
Response headers: Cung cấp nhiều thông tin hơn về response.