Examples of using Heracles in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bức khảm về các chiến công của Heracles, thế kỷ thứ 3 SCN,
những lời nói phụ dẫn Theseus vào trong câu chuyện Mười hai kỳ công của Heracles.
Một trong những nhiệm vụ kì lạ nhất được giao cho Heracles là làm sạch chuồng gia súc của Augeas.
Và có một hòn đảo nằm phía bên kia eo biển mà các bạn gọi làPillars of Heracles.
trị vì làm vua nhưng Heracles trở lại Argos.
Bằng cách thay đổi dòng chảy của các sông Alpheus và Peneus, Heracles đã dọn sạch được chuồng gia súc chỉ trong vài giờ.
Năm 305: Thánh Anthony người Heracles thiết lập nền móng ẩn tu gần Biển Đỏ bên Ai Cập.
Các cầu thủ Heracles mới là những người vượt lên dẫn trước khi Mauro Junior ghi bàn ở phút 56.
Thánh Anthony người Heracles thiết lập nền móng ẩn tu gần Biển Đỏ bên Ai Cập.
Tôi đã chạm trán với nhiều và nhiều một Heracles và Theseus trong thời tuổi trẻ của tôi, những người hùng mạnh phi thường trong lời nói;
Đền thờ Heracles: Là nơi thờ một trong những vị thần đáng tôn kính nhất tại Akragas cổ đại.
toàn bộ đất Lacedaemon sẽ phải khóc tang một vị vua dòng Heracles.
lolaus kêu gọi Heracles.
Argonauts và Heracles.
Ta đang mong chờ hơn nữa vì ta ngươi rằng ngươi mang trên mình linh hồn của Heracles…….
Argonauts và Heracles.
Theo một Scholium trên Theocritus, điều này đã diễn ra trong chuyến viếng thăm của Heracles đến hang động của Pholus trên Núi Pelion ở Tétaly trong lần lao động thứ tư, đánh bại con lợn Erymanthian.
Nhờ hoàn thành các nhiệm vụ bất khả thi này, Heracles không chỉ chuộc lại được tội lỗi của mình, mà còn được các vị Thần trên đỉm Olympia công nhận và ban cho sự bất tử.
Thay cho việc dùng xẻng và miếng hốt phân như Eurystheus tưởng tượng, Heracles làm thay đổi dòng chảy của hai con sông chảy qua chuồng bò, và công việc được hoàn tất mà không làm bẩn tay chàng.
Heracles là một vị khách danh dự trong Nhà Admetos vào thời điểm đó,