Examples of using Hi sinh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
một thứ khác phải hi sinh.
Những tưởng các diễn viên phải hi sinh vì nghệ….
sẵn sàng hi sinh vì mọi người.
Hi sinh vĩ đại nhất chính là hi sinh thời gian.
Cuộc chiến đấy đã khiến 64 chiến sỹ hi sinh.
Điều đó không có nghĩa là Mỹ phải hi sinh lợi ích của mình.
Chúng ta phải chấp nhận hi sinh.
Đây không coi là hi sinh.".
Tuy nhiên, chất lượng đành phải hi sinh cho số lượng.
Nhắc nhớ những hi sinh.
Id- ul- Adha( ngày lễ hi sinh).
Vì người lạ mà ngươi hi sinh bản thân?
Nếu công cuộc đổi mới thất bại, họ hi sinh những nhà cải cách.
Và để làm được điều đó, sẽ có người phải hi sinh.
một thứ khác phải hi sinh.
Chiến lược là nghệ thuật hi sinh.
Vì tự do tất cả ta hi sinh tất cả.”.
Chương 20: Hi sinh.
Tôi không chấp nhận hi sinh.
Thành công được đổi lấy bằng rất nhiều hi sinh.