Examples of using Hoàn toàn xa lạ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tham gia tối đa 8 người bạn( hoặc hoàn toàn xa lạ) trong chế độ hợp tác và cạnh tranh.
Trước khi đi du lịch tới một khu vực mà là một hoàn toàn xa lạ nên làm một số nghiên cứu để biết những gì mong đợi.
Những người quen biết qua đường- đôi khi hoàn toàn xa lạ- những người đến và đi qua cuộc đời chúng ta.
Khóa 8 cấp là thích hợp cho sinh viên nước ngoài là hoàn toàn xa lạ với Hàn Quốc vì nó là tập trung vào nói và hoạt động giao tiếp.
dù họ là những người lân cận hay hoàn toàn xa lạ với chúng ta.
Để hiểu được ASI, chúng ta phải nắm cho rõ khái niệm về một thứ gì đóthông minh và hoàn toàn xa lạ.
Cô ấy là một sinh vật hoàn toàn xa lạ, bạn biết đấy, vỏ bom màu vàng tuyệt đẹp này.
Việt Nam không phải là nơi hoàn toàn xa lạ với họ, cho nên khi chốn cũ có nhiều cơ hội phù hợp, trở về trở thành điều được cân nhắc.
Anh ta không có gì để trách móc bản thân và tuyên bố là hoàn toàn xa lạ với những sự thật vượt xa anh ta.
dù họ là những người lân cận hay hoàn toàn xa lạ với chúng ta.
Hai người đàn ông hoàn toàn xa lạ đã có đúng 12.724 km lòng đất giữa họ, tạo nên một chiếc“ bánh kẹp Trái Đất”.
Việc đi học ở một nơi hoàn toàn xa lạ nghe có vẻ đáng sợ vào lúc ban đầu, nhưng sau đó, bạn sẽ thấy mọi chuyện vô cùng hào hứng.
Ý tưởng về phân phối lại của cải là hoàn toàn xa lạ với pháp luật chung.
Làm thế nào để một người tiếp nhận một ngôn ngữ hoàn toàn xa lạ từ đầu?
tôi thấy những người… hoàn toàn xa lạ.
Đến cuối trong bốn ngày" hợp đồng", hai hoàn toàn xa lạ sẽ có một tác động sâu sắc đến nhau.
Tuy nhiên khi Ngài thình lình hiện ra với bạn qua một đặc tính hoàn toàn xa lạ, thì điều duy nhất bạn chỉ có thể làm là“ ngã xuống chơn Ngài như chết”.
Mặc dù họ thường muốn nở trong vùng Vịnh, những kẻ ít sẽ không được trong môi trường sống hoàn toàn xa lạ.
đôi khi hoàn toàn xa lạ với một người đến từ nơi khác.
những người biết đứa trẻ và hoàn toàn xa lạ.