Examples of using Hoa nở in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mùa Xuân không thể tưởng tượng đến cảnh mà không có hoa nở.
Cám ơn trời đất cho hoa nở.
Cùng tiếng chim kêu và hoa nở.
Như hoa nở trên cây;
Ta? Khó lắm mới làm hoa nở một lần.
Category: Xem Hoa Nở.
Khoảng 50% số cây/ ô có ít nhất 1 hoa nở.
Mùa xuân đã đến, hoa nở trên các cành cây, Không.
vẫn có hoa nở.
Cám ơn trời đất cho hoa nở.
Chăm sóc kỹ lưỡng từ khâu ươm trồng cho đến khi hoa nở.
Mùa xuân đã đến, hoa nở trên các cành cây, những con cừu trên đồng cỏ.
Như những con bướm khi hoa nở.
Bây giờ nhiều hoa nở.
Và ngoài ra chúng tôi phải hái các loại trái cây. Hoa nở khắp mọi nơi.
Hoa nở hoàn toàn có thể được đặt vào một chiếc bình làm vật trang trí.
Nụ huyết hoa nở xé nát da thịt, tiếng kêu than vang vọng vĩnh hằng….
Ba chục bông hoa nở trước sau.
Ngày hoa nở phụ thuộc vào các loại cây ngày tháng.
mẫu ảnh hoa nở.