Examples of using Hoa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
IOM không đại diện cho Chính phủ Hoa Kỳ.
Chứ không phải màu sắc của hoa.
Tôi ngoái lại nhìn hoa lần nữa.
Sử dụng: Lọc hoa là aspersed.
Bạn cũng nên chú ý đến hình dạng và hoa văn nhẫn.
Xứ chúng ta sẽ sanh sản hoa lợi nó.
Có lẽ tôi nên ngắm hoa.
Quy định đặc biệt áp dụng cho người dùng bên ngoài Hoa Kỳ.
Hoạt động này được gọi là“ Hanami”, tức là ngắm hoa.
Nó được chứng nhận bởi NEBB, Hoa Kỳ.
Chúng tôi đã nhận được champagne và hoa khi chúng tôi đến.
Ông trở thành tổng thống thứ 34 của Hoa Kỳ năm 1953.
Đỏ thì dành cho hoa.
Kentucky là tiểu bang thứ 15 của Hoa Kỳ.
Chú Hoa.
Hội đồng pháp thuật hoa kỳ.
Vì vậy, có rất nhiều hoa vừa được lau sạch.
Ban đầu, tôi tưởng cô ta chỉ ngắm hoa thôi.
Và bây giờ là đại diện Hoa Kì, ông Mansky.
Chi bằng để ta đi thưởng hoa cùng điện hạ.