Examples of using Holt in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Phần dinh dưỡng của giáo lý Holt, trong khi đã lỗi thời, giờ đây không phải là một nửa thụ động như lời khuyên hành vi của ông.
Có phải Holt Rollins, kẻ cần bị thẩm vấn vì cái chết của Ramon Tomas, chính là kẻ đã tiếp cận tôi ở nhà đó?
Zippo 1975 kỷ niệm tàu khu trục USS Harold E Holt tham gia vào việc giải cứu SS Mayaguez và thủy thủ đoàn.
Bài phát biểu này, được đọc tại Nhà thờ Báp tít phố Holt ở Montgomery, Alabama,
Chúng tôi rất biết ơn tất cả những ai đã góp phần vào phép màu này”, gia đình ông Holt nói trong một tuyên bố.
Cuộc tranh luận đầu tiên sẽ kéo dài 90 phút, với quyền lựa chọn chủ đề của nhà báo Holt.
Bởi vì nếu giết đi phóng viên đã hạ bệ hãng Air America sẽ khiến người ta đào sâu vào vụ sát hại Jeremy Holt.
những thủ lĩnh này tự gọi mình là" Thế hệ Holt".
sau đó là A Holt& Co.
Từ đầu chiến dịch vận động, tôi rõ ràng chỉ là nhân viên loại hai trong Thế hệ Holt.
Dan lại thấy có thêm nhiều bộ đồ màu tím đằng sau nó- những thành viên còn lại của nhà Holt.
Vào lúc lên 6, Heidi được đưa đến Hoa Kỳ và vào một cô nhi viện do Cơ quan phụ trách con nuôi Holt International Children' s Services điều hành.
sau đó là A Holt& Co.
Tuy vậy, vào thời điểm Clifford và Taylor gặp chính phủ Holt vào tháng 7, tình hình đã thay đổi.
A7V đã được điều chỉnh, dùng khung gầm của máy kéo Holt, thêm một vỏ bọc thép bọc xung quanh.
Hôm sau chúng tôi ra nghĩa trang thăm mộ của gia đình bà Mary Holt, và tôi chỉ cho họ chỗ mộ cha và ông tôi.
Bởi vì nếu giết đi phóng viên đã hạ bệ hãng Air America sẽ khiến người ta đào sâu vào vụ sát hại Jeremy Holt.
Cái tên royal đã bị phản đối vì sự thiếu phổ biến, thậm chí Holt và vợ của ông còn bị đe doạ về cái chết.
Mary Holt là một phụ nữ cao,
Vào tháng 11 năm 2014, Holt tham gia vào dàn diễn viên của bộ phim Same Kind of Different as Me,