Examples of using Ibid in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ibid., Ibidem:
Ibid., Ibidem:
Và một lần nữa, ibid, p.
Thống của họ”( ibid.).
Ibid., Ibidem: cùng một chỗ.
Ibid., Ibidem: cùng một chỗ.
Nó ngày càng thoái bộ!"( ibid).
Chúng ta được xưng công bình”( ibid.).
Quyền lợi riêng trên công ích"( ibid.).
Phương pháp đúng nằm ở đối thoại”( Ibid, 67).
Phương pháp đúng nằm ở đối thoại”( Ibid, 67).
Ibid: viết tắt của chữ ibidem có nghĩa là cùng một chỗ.
Anh đã uống rượu với mật của anh”( ibid.).
Và điều này luôn khiến chúng ta mệt mỏi“( ibid.).
( ibid) và ngài đã biết được tình trạng thiếu phương tiện.
Bởi vì sự hiệp nhất cao hơn xung khắc”( ibid., 228).
Reiki còn được gọi là Usui shiko Ryoho hệ thống chữa bệnh( ibid, 382).
Nghĩa là“ gắn với xã hội loài người ít nhất có thể” Ibid.
Nghĩa là“ gắn với xã hội loài người ít nhất có thể” Ibid.
Ibid. và trao đổi cá nhân với Mạng lưới Nông nghiệp thay thế.