Examples of using Ibrahimovic in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ibrahimovic bị cấm thi đấu 3 trận vì hành vi bạo lực.
Ibrahimovic:“ Mings lao vào khuỷu tay của tôi”.
Ibrahimovic nói anh là cầu thủ hay nhất mà anh ấy từng chơi cùng.
Ibrahimovic tin tưởng vào sức mạnh của PSG.
Đó là lý do tại sao Ibrahimovic lại vô cùng quan trọng với cá nhân tôi.
Ibrahimovic chỉ là giải pháp tạm thời.
Chúng tôi rất vui vì Ibrahimovic đã ký vào hợp đồng mới.
Zlatan Ibrahimovic: Nếu Manchester United cần,
Ibrahimovic:' Premier League được đánh giá quá cao'.
Ibrahimovic tự ví mình với Indiana Jones.
Ibrahimovic:“ Tôi muốn đến Milan!”.
Ibrahimovic:“ Tôi không bao giờ quên mối thù với Pep Guardiola”.
Ibrahimovic: Tôi nguyện sẽ trung thành với Milan.
Ibrahimovic đâu??
Ibrahimovic:' Đáng lý ra tôi đã đến LA Galaxy cách đây 2 năm'.
Ibrahimovic đã thi đấu cho AC Milan từ 2010 đến 2012.
Ibrahimovic sẽ không đến Bologna.
Trận gặp Bỉ có thể sẽ là trận đấu cuối cùng cùng Ibrahimovic cho ĐT Thụy Điển.
Ông nói:“ Ibrahimovic thật kỳ diệu.
tôi đã xin phép Ibrahimovic.