ISAAKIOS in English translation

isaac
issac
isaakios
ysác
sác
ysaac
lsaac
isaác

Examples of using Isaakios in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Những kẻ xâm lược mãi sau này mới bị đánh đuổi vào năm 1186 dưới thời người kế vị là Isaakios Angelos.
The invaders were finally driven out in 1186 by his successor, Isaac Angelos.
Về phần mình, Hoàng đế đã không trừng phạt ông vì tội phản bội này, và Isaakios vẫn còn ở lại Constantinopolis.
Atypically, the Emperor did not punish him for this disloyalty, and Isaac remained at Constantinople.
Thái tử Alexios bị cầm tù vào năm 1195 khi Alexios III đem quân lật đổ Isaakios II trong một cuộc binh biến.
The young Alexios was imprisoned in 1195 when Alexios III overthrew Isaac II in a coup.
Tháng 5 năm 1067 Sinh năm 1006, ông trở thành tướng và đồng minh của Isaakios Komnenos và nối ngôi hoàng đế sau khi Isaakios thoái vị.
May 1067 Born in 1006, he became a general and close ally of Isaac Komnenos, and succeeded him as emperor on his abdication.
Isaakios đã tấn công tuyệt vọng vào đám mật vụ của triều đình và giết chết vị lãnh đạo của họ là Stephanos Hagiochristophorites.
Isaac made a desperate attack on the imperial agents and killed their leader Stephen Hagiochristophorites.
Do bị khuất phục bằng vũ lực, Isaakios II đã buộc phải thực hiện đầy đủ các cam kết của mình vào năm 1190.
Thus compelled by force of arms, Isaac II was forced to fulfill his engagements in 1190.
Năm 1020, trước lúc lâm chung, Manuel đã gửi gắm hai người con côi là Isaakios và Ioannes cho hoàng đế săn sóc.
On his deathbed in 1020, Manuel commended his two surviving sons Isaac and John to the emperor's care.
Isaakios II Angelos đã củng cố vị thế hoàng đế của mình thông qua các cuộc hôn nhân với lân bang vào năm 1185 và 1186.
Isaac II Angelos strengthened his position as emperor with dynastic marriages in 1185 and 1186.
ly dị vào năm 1185, khi Isaakios tái hôn.
divorced by 1185, when Isaac remarried.
là cháu của Isaakios I Komnenos( hoàng đế 1057- 1059).
and the nephew of Isaac I Komnenos(emperor 1057- 1059).
Năm năm tiếp theo thường bị xáo trộn bởi những cuộc chiến tranh liên miên với Bulgaria, mà Isaakios đã ngự giá thân chinh vài lần.
The next five years were disturbed by continued warfare with Bulgaria, against which Isaac led several expeditions in person.
Thập tự quân không thể chấp nhận điều này và buộc Isaakios II phải tấn phong Alexios IV làm đồng hoàng đế vào ngày 1 tháng 8.
The Crusaders could not accept this, and forced Isaac II to proclaim his son Alexios IV co-emperor on August 1.
là cháu của Isaakios I Komnenos( hoàng đế 1057- 1059).
and the nephew of Isaac IKomnenos(emperor 1057- 1059).
Ông cũng đóng một vai trò quyết định về mặt chính trị trong việc chuyển giao quyền hành từ Mikhael VI sang Isaakios I Komnenos năm 1057;
He played a decisive political role in the transition of power from Michael VI to Isaac I Komnenos in 1057;
là cháu của Isaakios I Komnenos( hoàng đế 1057- 1059).
Anna Dalassena, and the nephew of Isaac I Komnenos(emperor 1057-1059).
Isaakios mau chóng giao ông lại cho người dân của thành phố này, và vị hoàng đế xấu số đã bị giết chết vào ngày 12 tháng 9 năm 1185.
Isaac handed him over to the people of the City, and he was killed on 12 September 1185.
Như đã nêu trong cuốn chính sử Alexiad của công chúa Anna, Isaakios và Alexios rời khỏi Constantinopolis vào trung tuần tháng 2 năm 1081 để dấy quân chống lại Botaneiates.
As stated in the Alexiad, Isaac and Alexios left Constantinople in mid-February 1081 to raise an army against Botaneiates.
Isaakios II qua đời ngay sau đó,
Isaac II died soon afterwards,
Isaakios II Angelos( tiếng Hy Lạp:
Isaac II Angelos(Greek:?'?, Isaakios II Angelos;
Tháng 9 năm 1180 Sinh ngày 28 tháng 11 năm 1118, là con trai thứ tư cũng như trẻ nhất của Ioannes II, ông được phụ hoàng chọn làm hoàng đế lúc lâm chung thay vì anh trai Isaakios.
September 1180 Born on 28 November 1118 as the third and youngest son of John II, he was chosen as emperor over his elder brother Isaac by his father on his deathbed.
Results: 84, Time: 0.0199

Top dictionary queries

Vietnamese - English