Examples of using Jam in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vậy nói anh nghe xem, sao một cô gái từ bẻ khóa trên xe buýt du lịch Pearl Jam.
Rip hào phóng và hoàn thành các thử thách trong chế độ phiên Jam trong Touchgrind Skate 2 trên PC.
Shane West chịu ảnh hưởng âm nhạc từ cha mẹ, ông lớn lên nghe The Clash, The Jam, Blondie, Elvis Costello và The Kinks.
Jimmy Jam& Terry Lewis,
Def Jam Rapstar, cắt hỗ trợ tài chính của Skullgirls
ZZ Shuffle với Jam Along CD.( trang 91- 92)
Một trong những ngôi sao đang lên của cây trồng của rapper Chicago Def Jam, ông sử dụng ca từ của mình để nói về sân khấu rap thành phố và cuộc sống tại Englewood, ở phía Nam.
Vậy nói anh nghe xem, sao một cô gái từ bẻ khóa trên xe buýt du lịch Pearl Jam để có thể trộm áo khoác jean Eddie Vedder lại trở thành cớm được?
người thường xuyên liên kết với Nhà máy Jam, một nhóm hợp tác của các nghệ sĩ và nhà soạn nhạc.
Acoustic Groove với Jam Along CD.( trang 70) CHƯƠNG 12 69 Hợp âm nâng cao.
Thêm vào đó, họ cũng có Eddie Vedder của Pearl Jam, người cũng là thành viên hội đồng quản trị của EBRP,
Maharaja Jam Sahib của Nawanagar,
Jam Kamal, người đứng đầu Balochistan,
Nhà hát Uptown đã được bán cho Jam Productions Ltd,
Cuốn tiểu thuyết đầu tay của cô The Voluptupt Delights of Peanut Butter and Jam đã được đề cử giải Orange cho tiểu thuyết năm 2008[ 1]
Cuốn tiểu thuyết đầu tay của cô, The Voluptupt Delights of Peanut Butter and Jam, đã rút ra những kinh nghiệm của cô khi còn là một đứa trẻ ở Rhodesia trong Chiến tranh Bush ở Rhodesia, đã thu hút nhiều sự chú ý từ các nhà phê bình khi nó được xuất bản vào năm 2008.
tùy thuộc vào số lần họ xem Space Jam như một đứa trẻ.
các trò chơi như NBA Jam, Fallout Shelter
Allo and the Traffic Jam, đôi khi biểu diễn lấy tiền boa ở góc đường 22 và J ở Sacramento.[ 1].
thậm chí Nicky Jam( đại diện người Mỹ Latinh)