Examples of using James garfield in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
James Garfield là tổng thống thứ 20 của Mỹ.
James Garfield, là TT đầu tiên viết tay trái.
Arthur trở thành Tổng thống khi James Garfield bị ám sát.
Tổng thống Hoa Kỳ James Garfield bị Charles Guiteau bắn vào ngực.
Arthur trở thành Tổng thống khi James Garfield bị ám sát.
Tổng thống Hoa Kỳ James Garfield bị Charles Guiteau bắn vào ngực.
James Garfield đắc cử năm 1880
James Garfield là Tổng thống đầu tiên nói chuyện trên điện thoai.
Chester A. Arthur trở thành Tổng thống khi James Garfield bị ám sát.
Chester A. Arthur trở thành Tổng thống khi James Garfield bị ám sát.
James Garfield là Tổng thống đầu tiên nói chuyện trên điện thoai.
Tổng thống James Garfield đặt tên con chó cưng của ông là Veto.
Chester A. Arthur trở thành Tổng thống khi James Garfield bị ám sát.
Arthur lên nắm quyền sau vụ ám sát người tiền nhiệm James Garfield.
Ông đã mất trong cuộc bầu cử tổng thống năm 1880 đến James Garfield.
Tổng thống thứ 20 Hoa Kỳ James Garfield bị Charles Guiteau ám sát.
Chester A. Arthur trở thành Tổng thống khi James Garfield bị ám sát.
nơi Guiteau đến gặp James Garfield.
Ngoại trừ William Henry Harrison và James Garfield vì họ đã qua đời ngay.
James Garfield là thành viên duy nhất của Hạ viện Hoa Kỳ được bầu làm tổng thống.