Examples of using Jess in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thấy Jess đâu không?
Mày thấy Jess thế nào? Ping?
Coi nào, Jess. Jessie!
Chỉ muốn Jess có chứng cứ ngoại phạm.
Jess, cậu nghĩ sao?
Sau buổi tụi mình đến chơi nhà Jess tối hôm trước, mình đoán thế.
Aiden phủ nhận dính dáng đến Jess, nhưng Sara chạy vào trong rừng một mình.
Jess không trả.
Jess đã dạy em.
Jess Sayers 4 giờ trước+ 1.
Jess nói, vô cảm.
Jess, mình hiểu cậu quá mà.
Ring đã thích Jess.
Không phải Jess.
Gần một nửa số người có mặt ở đó giơ tay lên, bao gồm cả Jess.
Ít tiền nào, một giọng thì thầm trong đầu Jess.
Nghe có vẻ như giọng Jess.
Tôi cần phải tìm Jess.
Điều gì đấy nảy lên trong đầu Jess.
Tiền, cái gì đó đang lầm thầm trong đầu Jess.