Examples of using John maynard keynes in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Là tác giả của cuốn tiểu sử dài ba tập về John Maynard Keynes, ông bắt đầu sự nghiệp chính trị trong Công Đảng,
nó sẽ đóng góp nhiều hơn cho sự ổn định kinh tế thế giới,- như John Maynard Keynes đã lập luận một cách đúng đắn- Mỹ đặt lợi ích ngắn hạn của mình lên hàng đầu,
Nền kinh tế chính trị sau đó có thể trượt nhanh đến điểm quan trọng được xác định bởi John Maynard Keynes vào năm 1933,“ nơi chúng ta phải mong đợi vào một tiến trình đột phá,
nhà kinh tế John Maynard Keynes cho rằng trong các thị trường hàng hóa, bù hoãn bán không
E. M. Forster định nghĩa lại tiểu thuyết và John Maynard Keynes đã phá vỡ mặt đất mới trong lĩnh vực kinh tế,
từ đó là lịch sử nhân loại, có nguồn gốc từ trạng thái ý thức có trước- tương tự như ý tưởng mới được phát biểu bởi John Maynard Keynes sau này khi ông nói rằng quan điểm của các chính khách thường bắt nguồn từ những nhà kinh tế quá cố và những học giả tồi của các thế hệ trước.
bắt nguồn từ trạng thái ý thức trước đó- một ý tưởng tương tự như quan điểm được thể hiện về sau bởi John Maynard Keynes khi ông nói rằng quan điểm của các nhà chính trị thường bắt nguồn từ các nhà kinh tế đã quá cố hay những ông học giả nào đó từ thế hệ trước.
là nhà kinh tế học John Maynard Keynes, người phát minh ra transistor William Shockley,
John Maynard Keynes mất năm 1946.
John Maynard Keynes mất năm 1946.
John Maynard Keynes, Hậu quả kinh tế của Hòa bình.
John Maynard Keynes, Hậu quả kinh tế của Hòa bình.
Ngay từ những năm 1920, John Maynard Keynes đã tiên.
Ngay từ những năm 1920, John Maynard Keynes đã tiên.
John Maynard Keynes:" Tất cả chúng ta rồi sẽ chết".
Thà rằng gần đúng còn hơn chính xác sai.- John Maynard Keynes.
Thà rằng gần đúng còn hơn chính xác sai.- John Maynard Keynes.
John Maynard Keynes lập luận rằng lãi suất là một hiện tượng tiền tệ.
Bancor là một loại tiền tệ quốc tế do John Maynard Keynes và E. F.
John Maynard Keynes, người đã viết cuốn sách về kinh tế vĩ mô hiện đại.