Examples of using John in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
John ngay lập tức quyết định mua cho cô bé.
Còn John, thì những kết quả trong cuộc sống của anh là vô số.
John có vẻ thật tình và nghiêm trọng.
John thì nói thế nào?
John biết sự khác biệt.
John cho ông ta tiền.
John, hãy nhìn tôi!
John đang không ở trong thành phố.
John không đáng bị thế.
Thiếu John tôi sẽ ra sao đây?
Không ai biết tại sao John lại muốn lên mặt trăng.
John vừa nghĩ ra một ý tưởng tuyệt vời!
Tổng thống John F. Kennedy theo học trường nào sau đây?
John cũng bắt đầu cười.
John và tôi cùng ngày tháng năm sinh.
Cha cô, John không có tên gọi khác.
John có xe hơi.
John giúp đỡ tôi rất nhiều khi tôi mất việc.
Giữa Sherlock và John có một điều gì đó đang xảy ra.
John đáp lại“ Tôi chưa bắt đầu chiến đấu!”.