Examples of using Jones in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Jones lớn lên trong cảnh nghèo khổ.
Jones giúp Melody đứng dậy.
Ở thời điểm đó, Jones bắt đầu thở trở lại.
Ông Jones, ông có thể bắt đầu được chưa?
Anh sẽ kiên nhẫn chờ đợi Jones xử lý xong các vấn đề cá nhân.
John Jones đã trở thành thành viên có ghi danh 2 tháng trước đây.
Jones, không bán máy may nữa.
Và Jones vào năm 1930?
Jones sinh ra ở Nam Dakota.
Ngoài Jones, bộ phim còn có sự tham gia của Joan Chen, Haing S.
Theo kịp Jones” là có thật.
Daniel Jones: Nhà sản xuất.
Nếu có vào gặp Jones lần này tôi muốn quan sát toàn bộ.
Bridget Jones, ra đây ngay. Jones. .
Chị không thể bỏ vụ kiện Jones mà không hỏi ý khách hàng, là tôi.
Nếu có vào gặp Jones lần này tôi muốn quan sát toàn bộ.
Nếu có vào gặp Jones lần này tôi muốn quan sát toàn bộ.
Rhys- Jones có 4 anh chị em.
Nga có các thiết bị Priboi và Jones.
Để hành động như Jones.