Examples of using Joseph in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cuộc gặp Joseph Stalin, Lenin,
Joseph thì có gì đặc biệt chứ?
Chúc mừng Joseph lần nữa, anh đã giúp chúng ta tự hào hôm nay.
Bức Joseph và Jacob ở Ai Cập.
Joseph Black là người đầu tiên nhận ra magnesium là một nguyên tố vào năm 1755.
Anh gặp joseph rồi đó.
Cả Joseph cũng thế.
Joseph, anh ở đâu?
Ôi Joseph, anh đang ở đâu khi em cần anh nhất?
Khác với Tairon và Joseph, ông có kha khá thiện cảm với Homura.
Thêm vào đó Joseph Inguiberty cũng được nhắc tới trong sách vỡ.
Ai cho Joseph cái quyền đó!”.
Nhưng theo Joseph, đó không phải là một nơi làm việc hoàn hảo.
Joseph bận rộn chuẩn bị thủ tục cho chuyến đi của anh.
Tôi tìm Joseph, người anh bé bỏng của tôi.
Không, Joseph. Joseph… Cậu là một học sinh xuất sắc.
Anh ấy chuyền qua Joseph Babatunde, Billy.
Từ chi phái Joseph, mười hai ngàn đã được niêm phong.
Cô không nhớ người tên là Joseph Schultz? Trong số những người ăn năn đó,?
Ruth! Sao lại có tên Joseph Caputo trong danh sách thăm tù?