KẾ HOẠCH CỦA THIÊN CHÚA in English translation

divine plan
kế hoạch thần thánh
kế hoạch thiêng liêng
kế hoạch của thiên chúa
kế hoạch thánh thiêng
kế hoạch thần linh
dự định thần thánh
kế hoạch thiên thượng
god's plan
kế hoạch của chúa
god plan
kế hoạch của đức chúa trời
god's plans
kế hoạch của chúa
god plan
kế hoạch của đức chúa trời

Examples of using Kế hoạch của thiên chúa in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ý Thiên Chúa, và ta không thể nhận ra kế hoạch của Thiên Chúa để thi hành.
God is in control and we are not able to view God's plans.
Ở đây, chúng ta nhận thấy Chúa Giêsu đã biểu lộ“ kế hoạch của Thiên Chúa bằng lời nói và quyền năng của mình”, ĐTC Phanxicô nói.
Here we see Jesus manifest“God's plan with words and with the power of works,” Francis said.
Khi nói lên lời“ xin vâng” đối với kế hoạch của Thiên Chúa, Đức Maria hoàn toàn tự do trước mặt Chúa..
In stating her total'yes' to the divine plan, Mary is completely free before God.
Ngài thực hiện điều này để xác nhận kế hoạch của Thiên Chúa, mà trong đó sức mạnh và vẻ đẹp của các mối quan hệ con người sẽ nổi bật”, Ngài nói.
He does this to confirm the plan of God, in which the strength and beauty of human relationships stand out,” he said.
Gia đình là di sản của nhân loại, bởi vì qua gia đình, theo kế hoạch của Thiên Chúa, kéo dài sự hiện diện của con người trên mặt đất.
The family is the patrimony of humanity because it is through the family, in accordance with God's plan, that man's presence on earth must continue.
trong đó có kế hoạch của Thiên Chúa cho các biến cố và cho loài người.
which contains the plan of God for events and for men.
Như thế hôn nhân nằm trong kế hoạch của Thiên Chúa và do ý muốn của Thiên Chúa..
That is, in marriage, you are participating in God's divine plan and creation of the world.
Kế hoạch của Thiên Chúa được tiếp tục
The plan of God is ready to be carried out
Kế hoạch của Thiên Chúa là dẫn dắt những quốc gia này đến hiệp ước hòa bình trên các đường phố.
God plans to lead these nations into an agreement that will bring peace to the streets.
Ma quỷ( tiếng Hi Lạp là dia- bolos) là“ kẻ phá ngang” kế hoạch của Thiên Chúa và công trình cứu độ của Ngài được thực hiện trong Đức Kitô”( số 2851).
The devil(dia-bolos) is the one who throws himself across God's plan and his work of salvation accomplished in Christ"(CCC 2851).
Sự thật là kế hoạch của Thiên Chúa đối với chúng tôi là không bao giờ những gì chúng ta dự định.
Sometimes the Lord's plans for us are not what we have planned for us.
Ngài thực hiện điều đó để xác định kế hoạch của Thiên Chúa, mà trong kế hoạch đó, sức mạnh và vẻ đẹp của những mối tương quan nhân loại là điều rất nổi bật.
He does this to confirm the plan of God, in which the strength and beauty of human relationships stand out.
Niềm vui của các gia đình sống theo kế hoạch của Thiên Chúa làm sống động và phong phú cộng đồng bằng một tinh thần của sự sống và sự nhiệt thành.
The joy of families living in accord with God's plan animates and enriches our community with a spirit of vitality and enthusiasm.
Nơi đây chúng ta nhận biết chân lý nền tảng là, theo kế hoạch của Thiên Chúa, chính tạo thành được sắp đặt hướng đến ơn cứu độ.
Here we see the fundamental truth that, in the plan of God, creation itself is ordered to redemption.
Đến với tất cả các bà để loan báo việc ra đời của một người con trai với một sứ mệnh quan trọng trong việc thực hiện kế hoạch của Thiên Chúa.
To all of them was announced the birth of a son with an important mission in the realization of God's plan.
Gia đình mà anh chị em thăng tiến bằng nhiều cách khác nhau, là trung tâm kế hoạch của Thiên Chúa, như được trình bày trong toàn bộ lịch sử cứu độ.
The family, which you promote in various ways, is at the centre of God's plan, as shown in the whole history of salvation.
Các ngài nhận được lời Thiên Chúa hứa là người con đó sẽ giúp hoàn tất kế hoạch của Thiên Chúa trong việc cứu độ nhân loại….
They receive the promise of a child that will advance God's plan of salvation for the world.
Trong năm phụng vụ, họ sẽ trải nghiệm những mầu nhiệm cứu chuộc cảm hứng sự hợp tác vào kế hoạch của Thiên Chúa.
In the liturgical year, they will experience the mysteries of redemption which inspire collaboration in bringing about God's plan.
do những nhân tố khác nhau thuộc kế hoạch của Thiên Chúa.
differences among people caused by various factors which enter into the plan of God.
Chỉ như thế, Mẹ mới sẽ dâng hết thảy các con như những cánh hoa lên Chúa Giêsu để hoàn thành kế hoạch của Thiên Chúa.
Only that way shall I give you all, like petals, as a gift to Jesus in fulfillment of God's plans.
Results: 513, Time: 0.0411

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English