KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ in English translation

engineering and technology
kỹ thuật và công nghệ
kỹ sư và công nghệ
technical and technological
kỹ thuật và công nghệ
techniques and technologies
kỹ thuật và công nghệ
engineering and technological
kỹ thuật và công nghệ
technical and technology
kỹ thuật và công nghệ
tech and engineering
kỹ thuật và công nghệ
techniques and technology
kỹ thuật và công nghệ
technique and technology
kỹ thuật và công nghệ
technical and engineering
công nghệ và kỹ thuật
thuật và kỹ thuật

Examples of using Kỹ thuật và công nghệ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
sử dụng đúng kỹ thuật và công nghệ.
mounted with care using correct techniques and technologies.
Rõ ràng với bạn, đây là một vũ trụ lớn chứa đầy đủ các ngành nghề, kỹ thuật và công nghệ.
As obvious to you, this is a large universe chock full of trades, techniques and technology.
Kinh doanh, kỹ thuật và công nghệ sinh viên tốt nghiệp cũng được tuyển dụng rất nhiều bởi các công ty tư vấn trong các trường.
Business, engineering, and technology graduate students are also recruited heavily by consulting firms on campuses.
Bằng cách trang bị các tiến bộ kỹ thuật và công nghệ, Crown đã cải tiến mẫu xe nâng tầm cao.
By harnessing technology and engineering advancements, Crown has redefined the reach truck.
( c) Tăng cường hợp tác tài chính, khoa học, kỹ thuật và công nghệ theo điều 5 đến 7;
(c) Promotion of scientific, technical, technological and financial cooperation pursuant to articles 5 to 7;
Hội đồng kỹ thuật và công nghệ Canada( CCTT) đã đồng ý phê chuẩn công nhận chương trình này vào năm 2011.
the Canadian Council of Technician and Technologies(CCTT) jointly approved accreditation of this program in 2011.
Có rất nhiều kỹ thuật và công nghệ được sử dụng trong quá trình này để đi kèm với các loại nho khác nhau.
There are plenty of techniques and technologies used during this process to accompany the different kinds of grapes.
Dữ liệu lớn" đề cập đến một tập hợp các công cụ, kỹ thuật và công nghệ để làm việc với dữ liệu productively, ở bất kỳ quy mô.
Big Data refers to a collection of tools and technologies that help you work productively with data at any scale.
Trường hiện đứng thứ 7 thế giới với chuyên ngành rộng là kỹ thuật và công nghệ, đứng thứ 8 với chuyên ngành kỹ thuật hóa học.
The school is now ranked seventh in the world for the engineering and technology broad subject area, and eighth for chemical engineering..
Nhưng giờ đây với kỹ thuật và công nghệ hiện đại thì mong muốn đó không còn là mơ ước.
With advanced technology and science this no longer has to be a dream.
Đại học Kỹ thuật và Công nghệ Bangladesh( 1962), Đại học Jahangirnagar( 1970).
the Bangladesh University of Engineering and Technology(1962), and Jahangirnagar University(1970) are prominent.
Đổi mới- Nhiệm vụ đổi mới khoa học, hợp tác kỹ thuật và công nghệ nên hướng dẫn hành động của cơ quan.
Innovation- The quest for scientific innovation, technological and cultural cooperation should guide the actions of the institution.
Khóa học này được công nhận bởi IET( Viện Kỹ thuật và Công nghệ) để đáp ứng yêu cầu học tập tiếp tục của một kỹ sư Chartered.
This course is accredited with the Institution of Engineering and Technology(IET) to meet the further learning requirements of a Chartered Engineer.
Orlando là một trung tâm kỹ thuật và công nghệ, một phần do gần Trung tâm Vũ trụ Kennedy.
Orlando is a center for engineering and technology, due in part to its proximity to the Kennedy Space Center.
Bằng cấp được công nhận bởi Viện Kỹ thuật và Công nghệ  Hỗ trợ Giáo dục Truyền thông Âm thanh chung đưa vào năm 1, 2 3.[+].
The degree is accredited by the Institution of Engineering and Technology and Joint Audio Media Education Support and offers entry into years 1, 2 and 3.-.
Sẽ thật tuyệt vời nếu sự phát triển của khoa học kỹ thuật và công nghệ đi đôi với bình đẳng
How wonderful would it be if the growth of scientific and technological innovation would come along with more equality
IJET bao hàm tất cả các lĩnh vực của kỹ thuật và công nghệ, xuất bản các bài báo nghiên cứu nguyên thủy những ghi chép kỹ thuật được thẩm định.
The journal covers all areas of Science and Engineering, publishing refereed original research articles and technical notes.
Chương trình đánh giá theo chuẩn của Hội đồng Kiểm định kỹ thuật và công nghệ, Hoa Kỳ( ABET);
Programs in accordance with the standards of the Accreditation Board for Engineering and Technology, USA(ABET);
chuyên môn trong các lĩnh vực kỹ thuật và công nghệ sau.
experience on the following areas of information and technology law.
Theo dự báo nhu cầu về tổng nguồn nhân lực chuyên nghiệp, các ngành kỹ thuật và công nghệ chiếm tỷ trọng cao nhất với 35%;
In the total demand for professionalised human resources, the engineering and technology sectors account for the highest proportion with 35 percent;
Results: 297, Time: 0.0492

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English