Examples of using Kangaroo in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Có nhiều loại kangaroo khác nhau.
Chắc hẳn bạn đã từng nghe đến Kangaroo.
Ở Úc có hơn 60 loại kangaroo khác nhau.
Hàng trước, từ trái sang là cô, kangaroo, và tôi.
Và khi chúng qua sườn đồi bên kia, đàn kangaroo tăng tốc.
Lần đầu nhìn thấy Kangaroo.
Hãy thích Kangaroo.
Ở Úc có hơn 60 loại kangaroo khác nhau.
Kangaroo không thể di chuyển chân của chúng một cách độc lập
Tôi biết rằng Kangaroo là một loại động vật quốc gia siêu dễ thương,
Tôi cảm giác như kangaroo tẩn mấy gã say Gentleman Jack. Nhưng khi chúng đứng dậy, chúng cao hơn cả em mà nếu chúng có con.
Tôi cảm giác như kangaroo tẩn mấy gã say Gentleman Jack.
Tôi cảm giác như kangaroo tẩn mấy gã say Gentleman Jack. Nhưng khi chúng đứng dậy, chúng cao hơn cả em mà nếu chúng có con.
Đến Sở thú WILD LIFE Syney tại Cảng Darling để xem cá sấu, kangaroo và koala hòa mình trong những tia nắng mùa xuân đầu tiên.
lạc đà,, kangaroo và cáo tai to châu Phi.
Bạn không nên lái xe lúc bình minh và hoàng hôn do các động vật bản địa như kangaroo, koala sẽ hoạt động nhiều hơn vào thời điểm này.
tất nhiên, kangaroo.
Tôi tha thứ cho kangaroo, kangaroo tha thứ cho cô,
Tôi tha thứ cho kangaroo, kangaroo tha thứ cho cô, cô tha thứ cho tôi, chẳng hạn như thế.
Có nhiều kangaroo ở nơi bà tôi ở