Examples of using Kaylee in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi có thể giúp gì cho cô, Kaylee?”.
Tôi hiểu cô còn hơn bản thân cô đấy, Kaylee.
Mọi thứ khác có thể chờ, kể cả cái chết, Kaylee…”.
Cơ hội cuối cùng, Kaylee….
Đừng để anh ấy làm như vậy, Kaylee.”.
Cháu biết là cháu luôn được chào đón ở đây mà Kaylee.".
Em phải chấm dứt ngay việc này, Kaylee.
Nếu chú cần thứ gì thì cứ hỏi Kaylee.”.
Và cậu định đem cho Kaylee Ehrmantraut?
cứ hỏi Kaylee.”.
Tôi có thể giúp gì cho cô, Kaylee?”.
Thật thú vị khi được bước vào trong tâm trí của Kaylee.
Cô phải giúp tôi, Kaylee.
Tôi có thể giúp gì cho cô, Kaylee?”.
Và không ai cảm thấy tồi tệ về chuyện vừa xảy ra hơn Kaylee và cháu.”.
Này!- Kaylee đâu?
Nhưng con sẽ thoải mái hơn nếu bố không trông Kaylee.
Nhưng con sẽ thoải mái hơn nếu bố không trông Kaylee.
Này!- Kaylee đâu?