Examples of using Kem in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sau khi sử dụng kem, bạn nên rửa tay.
Kem của tôi đang chảy.
Kem này dành cho lớp của cô Jakob.
Anh muốn một chiếc bánh kem mẹ của anh đẩy nó vô tủ lạnh.
Nhìn họ làm mái nhà bằng Kem Vani cho nhà Bánh mì Gừng kìa.
Có rất nhiều kem ở sở. Đừng lo.
Cậu thích một chiếc bánh kem nên mẹ cậu mang trong thùng lạnh.
Trông như kem cháy ấy nhỉ.
Nhìn họ làm mái nhà bằng Kem Vani cho nhà Bánh mì Gừng kìa.
Pączki thường được phủ đường bột, kem, men hoặc ít vỏ cam khô.
Nhiều kem hơn trên diện tích vuông.
Kem mẹ gửi em để trong tủ lạnh.
Một số thí nghiệm kem con voi khác nhau với màu.
Jenny… với gần nửa ký kem sô- cô- la… cùng những ý nghĩ rất đen tối.
Nhìn như kem vậy.
Họ có kem sầu riêng trong thực đơn.
Không có kem mâm xôi?
Tôi đề xuất kem bí đỏ với chuối.
Kem, sáp, dưỡng đủ thứ.
Sao lại ngồi ăn kem rồi đùa giỡn với bạn thế?