Examples of using Kevin systrom in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Giám đốc điều hành và đồng sáng lập của Instagram- Kevin Systrom.
Kevin Systrom và Mike Krieger sẽ rời công ty trong vài tuần tới.
CEO Instagram, Kevin Systrom ra mắt ứng dụng IGTV tại San Francisco.
Kevin Systrom là một trong những người thành lập nên Instagram vào năm 2010.
Tháng 9 năm 2018: Người đồng sáng lập Instagram Kevin Systrom và Mike Krieger.
Instagram là một ứng dụng mạng xã hội được sáng lập bởi Kevin Systrom.
Năm 2010, Kevin Systrom cùng người bạn 25 tuổi Mike Krieger thành lập Instagram.
Nhà sáng lập Kevin Systrom quan tâm đến nhiếp ảnh trước khi tạo ra Instagram.
Năm 2009, Kevin Systrom, người đồng sáng lập Instagram đang làm việc tại Nextstop.
Tại Stanford, nơi ông nghiên cứu các hệ thống biểu tượng, ông đã gặp Kevin Systrom.
Ví dụ, Kevin Systrom là một MAPM- trước khi anh ấy rời Google và thành lập Instagram.
Kevin Systrom là một trong các thành viên sáng lập ra trang web chia sẽ hình ảnh Instagram.
Đồng sáng lập Instagram Kevin Systrom, người từ chức khỏi Facebook 6 năm sau khi được mua lại.
Kevin Systrom và đồng nghiệp đã làm thế nào để có được những con số đáng mơ ước ấy?
Nhà sáng lập Kevin Systrom dự đoán“ liên lạc bằng hình ảnh” sẽ“ cất cánh” trong vài năm tới.
Co- founders Mike Krieger và Kevin Systrom đã phải chuyển đổi khẩn cấp từ Local Server sang EC2 của Amazon.
Kevin Systrom từ chối Facebook
Ứng dụng nổi tiếng trên toàn thế giới được tạo ra bởi một chàng sinh viên Đại học Standford- Kevin Systrom.
Kevin Systrom và Mike Krieger,
Giáo hoàng Francis đã gặp gỡ sáng lập viên kiêm lãnh đạo mạng xã hội Instagram Kevin Systrom tại Vatican vào tháng trước.