Examples of using Khác biệt so với in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bây giờ Matter không có sự khác biệt so với các ứng dụng Blockpress
Tuy nhiên, họ làm việc khác biệt so với hầu hết các thuốc giảm cân trên thị trường.
vì nó là một chút khác biệt so với trò chơi tiền mặt.
Có 1 vài điều quan trọng khiến Adwords khác biệt so với các loại quảng cáo khác. .
trong dầu dừa được chuyển hóa khác biệt so với các axit béo nhất.
Tôi có thể cho bạn năng lượng của thành phố New York không cảm thấy khác biệt so với mọi thành phố khác mà tôi từng được.
Chữ ký số cơ bản không có nhiều khác biệt so với chữ ký số đơn giản.
Hệ thống vũ khí của trò chơi có nhiều điểm khác biệt so với các trò chơi phong cách PUBG
Ví dụ, những người mẹ cho con bú có thể, như một nhóm, có xu hướng ăn khác biệt so với những người mẹ không cho con bú.
Đồ họa của My Talking Tom 2 không có quá nhiều điểm khác biệt so với phiên bản trước đó.
Buspirone thuộc về một nhóm thuốc chống lo âu gọi anxiolytics, nhưng Buspirone dường như làm việc một chút khác biệt so với các loại thuốc khác trong lớp đó.
sẽ có những điểm khác biệt so với cách đây 12 năm.
Airouche:" Cậu ấy chỉ nghĩ đến bóng đá và đó là điều khác biệt so với các cầu thủ khác. .
Mua sắm ở Nhật Bản rất thuận tiện nhưng có một số khác biệt so với các nước khác. .
có sự khác biệt so với các sản phẩm có thương hiệu.
cung cấp một điểm khác biệt so với các thương hiệu và công ty khác. .
Loài chuột này có đặc điểm khác biệt so với các loài chuột ở châu Âu là có đầu, tai, mắt và răng đều lớn hơn.
bán hàng của bạn khác biệt so với các đối thủ, hãy nhấn mạnh nó ở đây.
Chúng tôi khác biệt so với những người khác theo những cách làm cho chúng tôi trở nên độc đáo.
Chúng ta chỉ có thể trải nghiệm sự khác biệt và khác biệt so với cái gì đó đã được chấp nhận trước đó.