Examples of using Sự khác biệt này in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sự khác biệt này có thể lên đến 100 dB.
Chỉ có thể giải thích sự khác biệt này chính là do giới tính.
Sự khác biệt này một phần có thể do sự khác biệt về tuổi.
Mặc dù có sự khác biệt này.
Nguyên nhân sự khác biệt này xét ra cũng dễ thấy.
Sự khác biệt này đôi khi làm cho cha mẹ bị.
Sự khác biệt này có khi lên đến 20%.
Sự khác biệt này trong tính ổn.
Sự khác biệt này có chút lớn.
Sự khác biệt này lớn cỡ nào?
Ngoài sự khác biệt này, nó có một hành vi phức tạp.
Lý do dẫn đến sự khác biệt này lại khá đơn giản và rõ ràng.
Chính sự khác biệt này có thể dẫn đến các nhòe chuyển động.
Sự khác biệt này được gọi là các“ đồng vị”( isotopes) của nguyên tố ấy.
Tuy nhiên tất cả sự khác biệt này đều được cất bỏ“ trong Đấng Christ”.
Sự khác biệt này không làm tôi thấp kém hơn bất cứ ai”.
Nếu có, hãy bình luận sự khác biệt này.
Từ lâu, tôi vốn nghi vấn về sự khác biệt này.
Tôi không thể chờ đợi để thấy sự khác biệt này sẽ làm gì.
Tôi sẽ không đi vào chi tiết của sự khác biệt này.