Examples of using Sự khác biệt chính in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sự khác biệt chính bao gồm.
Sự khác biệt chính giữa ống PPR ống nhựa là gì?
Sự khác biệt chính giữa int. Parse()
Sự khác biệt chính của iPhone 6.1 inch sẽ là giá.
Nhưng chúng ta hãy nói về sự khác biệt chính từ quan điểm của tôi.
Không có va chạm: Một sự khác biệt chính giữa iPhone SE
Sự khác biệt chính là các phông chữ Serif có các dòng nhỏ ở cuối các chữ cái của chúng,
Một sự khác biệt chính giữa hai hoạt động này đó là liên quan đến khái niệm thời gian.
Sự khác biệt chính là ROC chia sự khác biệt giữa giá hiện tại
Sự khác biệt chính nằm ở kỹ thuật họ sử dụng để hóa rắn các nguyên liệu thô, cũng như bản chất của chính các nguyên liệu thô.
Đó là một sự khác biệt chính giữa Google và các công cụ tìm kiếm khác vì Google chỉ hiển thị quảng cáo ở trên và bên dưới kết quả tìm kiếm.
Sự khác biệt chính là dải hướng dẫn mà bây giờ nâng trở về trung tâm của ống kính như thay vì chạy dọc theo phía dưới của glasses.
Sự khác biệt chính là sự tham gia của phần cứng đảm bảo rằng nhiều đường dẫn chuyển đổi bên trong switch có thể hoạt động cùng một lúc.
Sự khác biệt chính giữa cắt chết quay
Tiền thưởng Sticky là chính xác như tiền thưởng cashable nhưng với một sự khác biệt chính- tiền thưởng tự nó không thể được rút ra.
Sự khác biệt chính giữa hai loại này chính là phương pháp được sử dụng để phân biệt phanh hoảng loạn với phanh thông thường.
Bạn có nhiều lựa chọn cho thẻ, nhưng sự khác biệt chính là chúng được làm bằng vật liệu.
Sự khác biệt chính giữa các khe cắm thường xuyên
Core i7 và chip Xeon dựa trên công nghệ gần giống nhau; sự khác biệt chính là Xeon hỗ trợ bộ nhớ mã lỗi( ECC).
f/ 2.4, nhưng có một sự khác biệt chính.