resistance
kháng
kháng cự
sức đề kháng
khả năng chống
chống
khả năng chịu
chịu
khả năng kháng
trở
sức cản resist
chống lại
cưỡng lại
kháng cự
chống cự
phản đối
phản kháng
chống đối
kháng lại
chịu
chống chịu resisting
chống lại
cưỡng lại
kháng cự
chống cự
phản đối
phản kháng
chống đối
kháng lại
chịu
chống chịu resisted
chống lại
cưỡng lại
kháng cự
chống cự
phản đối
phản kháng
chống đối
kháng lại
chịu
chống chịu resistances
kháng
kháng cự
sức đề kháng
khả năng chống
chống
khả năng chịu
chịu
khả năng kháng
trở
sức cản resists
chống lại
cưỡng lại
kháng cự
chống cự
phản đối
phản kháng
chống đối
kháng lại
chịu
chống chịu
Đi uống chứ? Oh, ban đầu thì ngươi kháng cự . Drink? Oh, you will resist , at first. Họ lấy những gì họ muốn và đánh chúng thần nếu kháng cự . Take what they want and beat us if we resist . Oh, ban đầu thì ngươi kháng cự . Oh, you will resist , at first. Những kẻ thống trị luôn gặp kháng cự . Conquerors always meet with resistance . Tớ nói với cậu Ron không đủ mạnh để kháng cự . Ron isn't strong enough to Apparate .
Tớ nói với cậu Ron không đủ mạnh để kháng cự . I have told you… Ron isn't strong enough to Apparate . Dải bollinger- Một loại mức hỗ trợ và kháng cự động khác. Bollinger Bands- One Type of Dynamic Support and Level of Resistance . Làm thế nào để sử dụng Fibonacci Retracement với Hỗ trợ và kháng cự . How to Use Fibonacci Retracement with Support and Resistance Lines . Tag: Resisthate . không giữ nó cũng không kháng cự nó. he told me to let it be, neither to hold it nor resist it. Nếu hắn phải quyết định, thì đó chỉ là vấn đề về việc kháng cự tới chết, hay là không kháng cự rồi chết. If he were to decide, it was just a matter of whether to resist until death, or not resist and die. Tiếng ồn tiếp tục, tôi có thể ngăn chặn chính tôi khỏi nó bằng cách kháng cự nó, đang dựng lên một bức tường giữa chính tôi và tiếng ồn đó. The noise goes on, I can cut myself off from it by resisting it, putting a wall between myself and that noise. Chỉ khi nào có sự hiệp lthông giữa hai con người thì họ mới đang hiểu rõ lẫn nhau; nếu họ kháng cự lẫn nhau, không có đang hiểu rõ. It is only when there is communion between two people that they understand each other; if they resist each other, there is no understanding. Delbonis kháng cự quyết liệt, Delbonis fiercely resisted , but in the last set, Từ chất lượng của cái trí đó hiện diện một tự do phía bên ngoài- cái gì đó mà hoàn toàn khác hẳn phản ứng của đối nghịch hay kháng cự . From that quality of mind comes an outward freedom- something which is entirely different from the reaction of opposing or resisting . Kháng cự của kẻ thù yếu ớt, tôi cũng băngThe enemies resistances are weak, I'm advancing through the trap smoothly too, Khi bà kháng cự , bác sĩ đã ra lệnh cho bốn bệnh nhân tâm thần nam trói bà trên giường và tiêm vào bà các loại thuốc phá hoại thần kinh. When she resisted , the doctor ordered four mentally ill male patients to tie her down on a bed and forcibly injected her with nerve-damaging drugs. Hồ sơ vụ việc tại văn phòng cảnh sát quận Palm Beach cho thấy ông này bị cáo buộc quấy nhiễu và kháng cự cảnh sát nhưng không bạo lực. Records with the Palm Beach County sheriff's office show he's charged with trespassing and resisting an officer without violence. Người ta kháng cự cái gì đó chỉ khi nào người ta không biết phải làm thế nào để xử lý nó. One resists something only when one does not know how to deal with it.
Display more examples
Results: 3982 ,
Time: 0.0296