KHÁNG KHÁNG SINH in English translation

antibiotic resistance
kháng kháng sinh
kháng thuốc
khả năng kháng kháng sinh
sức đề kháng kháng sinh
sự kháng thuốc kháng sinh
antibiotic-resistant
kháng kháng sinh
kháng thuốc
vi khuẩn
vi khuẩn kháng kháng sinh
antimicrobial resistance
kháng kháng sinh
kháng thuốc
kháng thuốc kháng vi sinh
kháng thuốc chống vi trùng
kháng khuẩn
AMR
antimicrobial-resistant
kháng thuốc
antibiotic resistant
kháng kháng sinh
kháng thuốc
vi khuẩn
vi khuẩn kháng kháng sinh
antibiotic-resistance
kháng kháng sinh
kháng thuốc
khả năng kháng kháng sinh
sức đề kháng kháng sinh
sự kháng thuốc kháng sinh
antibiotics resistance
kháng kháng sinh
kháng thuốc
khả năng kháng kháng sinh
sức đề kháng kháng sinh
sự kháng thuốc kháng sinh

Examples of using Kháng kháng sinh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong khi đó, với sự xuất hiện của vi khuẩn kháng kháng sinh và dân số già,
Meanwhile, with the emergence of antibiotic resistant bacteria and the ageing population, the need to find a
Kết quả là, các siêu virus và các bệnh nhiễm trùng kháng kháng sinh khác ngày càng trở nên phổ biến.
As a result, super-viruses and other infections resistant to antibiotics are becoming more and more common.
Ngoài ra, CRE có thể truyền gen kháng kháng sinh cho các vi khuẩn khác,
In addition, CRE can pass antibiotic-resistance genes to other bacteria,
Tuy nhiên, họ cũng thừa nhận rằng sản xuất hữu cơ“ chỉ là một phần của giải pháp cho vấn đề kháng kháng sinh” hiện nay.
Yet they acknowledge that organic production is“only part of a solution to the antibiotics resistance issue.”.
Một nghiên cứu đã tìm thấy một nửa thịt gà tại các siêu thị giảm giá bị nhiễm vi trùng kháng kháng sinh gây nguy cơ lớn cho sức khỏe.
A study has found half of chicken meat at discount supermarkets is contaminated with antibiotic resistant germs that pose a major health risk.
Rửa tay cũng có thể ngăn ngừa sự lây lan của những căn bệnh khó điều trị khỏi vi trùng đã trở nên kháng kháng sinh.
Washing your hands can also prevent the spread of difficult-to-treat illnesses from germs that have already become resistant to antibiotics.
Vì vậy, khi kháng sinh xâm nhập vào nước và đất, vi khuẩn thường trú đáp ứng bằng cách truyền các gen kháng kháng sinh thông qua cộng đồng.
So when antibiotics infiltrate the water and soil, resident bacteria respond by spreading antibiotic-resistance genes through the community.
Một số phương pháp tiến hóa thú vị nhất trong điều trị ung thư bắt nguồn từ kiến thức thu được từ kiểm soát dịch hại và kháng kháng sinh vi khuẩn.
Some of the most exciting evolutionary approaches to cancer therapy originate from knowledge obtained from pest control and bacterial antibiotics resistance.
Mối quan tâm là việc lạm dụng kháng sinh dẫn đến sự tích tụ vi khuẩn kháng kháng sinh ở cả người và động vật.
The concern is that the overuse of antibiotics is leading to a build up of antibiotic resistant bacteria in both animals and humans.
Mặc dù có vẻ đơn giản trong điều trị, bệnh lậu đang dần biến thành một căn bệnh khó điều trị khi bệnh lậu cầu trở nên kháng kháng sinh.
Despite the seeming simplicity in treatment, gonorrhea is gradually turning into a disease that is difficult to treat as gonococcus becomes resistant to antibiotics.
hơn 2,8 triệu người ở Hoa Kỳ bị nhiễm vi khuẩn kháng kháng sinh mỗi năm.
more than 2.8 million people in the United States experience an infection from antibiotic resistant bacteria each year.
Việc sử dụng độc lập của nó không được khuyến khích, vì nó có thể dẫn đến sự hình thành các vi sinh vật gây bệnh( gây bệnh) kháng kháng sinh.
Its independent use is not recommended, since this can lead to the formation of a pathogenic(pathogenic) microflora resistant to antibiotics.
thay đổi độ nhạy của vi sinh vật kháng kháng sinh.
reaching peak concentration after 5-6 hours. Changes the sensitivity of microflora resistant to antibiotics.
Nhiễm trùng bàng quang, giống như nhiều căn bệnh nhiễm trùng khác, đang ngày càng trở nên kháng kháng sinh.
Bladder infections, like many others, are increasingly becoming resistant to antibiotics.
do đó làm tăng nguy cơ vi khuẩn kháng kháng sinh.
when these bacteria repopulate, hence the increase risk on antimicrobial resistant bacteria.
Những yếu tố nguy cơ kháng kháng sinh bao gồm dưới 2 tuổi
Those risk factors for antibiotic resistance include being under the age of 2
Đó là lý do tại sao WHO và các cơ quan quốc tế khác chỉ ra rằng kháng kháng sinh là một mối đe dọa nghiêm trọng, thách thức đối với điều trị trong tương lai.
This is why WHO and other international agencies point out that antibiotics are a serious threat, a challenge to future treatment.
Khi cả thế giới đang phải đối mặt với cuộc khủng hoảng kháng kháng sinh, chúng tôi hy vọng nó sẽ trở thành một phần quan trọng trong các công cụ chống lại vi khuẩn”.
As the world confronts the crisis of antimicrobial resistance, we hope it will become an important part of the antibacterial toolbox.”.
Việt Nam đang thiết lập một mạng lưới giám sát kháng kháng sinh và phát triển cơ sở dữ liệu quốc gia về kháng kháng sinh..
Currently, Vietnam is developing an antibiotic resistance surveillance network and a national database of antimicrobial resistance surveillance.
Pylori thành công ở những người mắc bệnh do kháng kháng sinh, ngày càng phổ biến khi lạm dụng kháng sinh tiếp tục.
Pylori in sufferers due to antibiotic resistance, which is becoming more prevalent as overuse of antibiotics continues.
Results: 900, Time: 0.0436

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English