KHÁNG THUỐC KHÁNG SINH in English translation

antibiotic resistance
kháng kháng sinh
kháng thuốc
khả năng kháng kháng sinh
sức đề kháng kháng sinh
sự kháng thuốc kháng sinh
antibiotic-resistant
kháng kháng sinh
kháng thuốc
vi khuẩn
vi khuẩn kháng kháng sinh
antimicrobial resistance
kháng kháng sinh
kháng thuốc
kháng thuốc kháng vi sinh
kháng thuốc chống vi trùng
kháng khuẩn
antibiotic resistant
kháng kháng sinh
kháng thuốc
vi khuẩn
vi khuẩn kháng kháng sinh
of AMR
của amr

Examples of using Kháng thuốc kháng sinh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tuy nhiên, chỉ có các thuốc điều trị mới sẽ không đủ để chống lại mối đe dọa kháng thuốc kháng sinh.
New treatments alone, however, will not be sufficient to counter the threat of antimicrobial resistance.
Nhiều loài vi khuẩn gây các bệnh nguy hiểm đã phát triển tính kháng thuốc kháng sinh trong nhiều thập niên qua.
Many types of bacteria have developed resistance to antibiotics over the past several decades, for example.
Ông lưu ý rằng Giám đốc Tổ chức Y tế Thế giới( WHO), Margaret Chan đã gọi sự gia tăng hiện tượng kháng thuốc kháng sinh là“ một cuộc khủng hoảng toàn cầu.”.
He noted that World Health Organization(WHO) director Margaret Chan has called the global rise of antibiotic resistance“a global crisis.”.
Sau đó, việc điều trị thường được dừng lại, vì có nguy cơ vi khuẩn trên khuôn mặt của bạn có thể trở nên kháng thuốc kháng sinh.
After this, treatment is usually stopped, as there's a risk that the bacteria on your face could become resistant to the antibiotics.
sự gia tăng kháng thuốc kháng sinh trên toàn cầu là một vấn đề ngày càng trầm trọn….
other international bodies have pointed out, the global increase of antibiotic resistance is a rapidly worsening problem.
Chúng có ý nghĩa quan trọng đối với thực hành ăn kiêng, kháng thuốc kháng sinh và sức khỏe tâm thần của chúng ta.
They have important implications for our dietary practices, resistance to antibiotics, and our mental health.
Nhưng đó mới là phần nổi của tảng băng- chính việc sử dụng triclosan rộng rãi đang góp phần làm cho nhiều loại vi khuẩn có thể kháng thuốc kháng sinh.
But that's just the tip of the iceberg- the widespread usage of triclosan may actually be contributing to bacterial resistance to antibiotics.
Chấm dứt việc sử dụng kháng sinh ở động vật khỏe mạnh để ngăn ngừa sự lan rộng kháng thuốc kháng sinh.
Stop using antibiotics in healthy animals to prevent the spread of antibiotic resistance.
Tổ chức Y tế Thế giới mới đây công bố một báo cáo về tình trạng kháng thuốc kháng sinh trên toàn cầu.
The World Health Organization recently released a report on the extent of antibiotic resistance world-wide.
Chúng tôi bắt đầu thấy ngày càng nhiều trường hợp vi khuẩn kháng thuốc kháng sinh mà chúng tôi có sẵn.
We started seeing more and more cases where the bacteria were resistant to the antibiotics that we have available.
Nhiều nhà khoa học và các nhà hoạch định chính sách hiện đã nhận ra vai trò của môi trường tự nhiên trong vấn đề kháng thuốc kháng sinh.
Many scientists and policymakers now recognise the role of the natural environment in the antimicrobial resistance problem.
Sau đó, việc điều trị thường được dừng lại, vì có nguy cơ vi khuẩn trên khuôn mặt của bạn có thể trở nên kháng thuốc kháng sinh.
Following this, treatment is generally stopped as there is a risk that the bacteria on your face could grow to be resistance to the antibiotics.
Nhiều nhà khoa học và các nhà hoạch định chính sách hiện đã nhận ra vai trò của môi trường tự nhiên trong vấn đề kháng thuốc kháng sinh.
Many scientists and policymakers now recognize the role of the natural environment in the antimicrobial resistance problem.
Hành động phối hợp là cần thiết để giảm thiểu sự xuất hiện và lan rộng kháng thuốc kháng sinh.
Coordinated action is required to minimise the emergence and spread of antimicrobial resistance.
Bạn có biết Việt Nam đang nằm trong nhóm các nước có tỷ lệ kháng thuốc kháng sinh cao trên thế giới?
Do you know that Vietnam is in the group of countries with high rates of antibiotic resistance in the world?
Nó thậm chí còn có tác dụng tiêu diệt các chủng H. pylori đã trở nên kháng thuốc kháng sinh.
It even works at killing strains of H. pylori that have become resistant to antibiotic drugs.
Nhưng đó mới là phần nổi của tảng băng- chính việc sử dụng triclosan rộng rãi đang góp phần làm cho nhiều loại vi khuẩn có thể kháng thuốc kháng sinh.
But that's just the tip of the iceberg-the widespread usage of triclosan may actually be contributing to bacterial resistance to antibiotics.
Đây là một việc lớn, bởi vì đây là gen kháng thuốc kháng sinh vi khuẩn phổ biến nhất gây ra thất bại trong điều trị các bệnh nhiễm trùng, và đó là lần đầu tiên bất cứ ai đã nhìn thấy gen này ở các con sông Vương quốc Anh.
This is a big deal, because this is the most common bacterial antibiotic resistance gene causing failures in treatment of infections, and it's the first time anyone has seen this gene in UK rivers.
Sự gia tăng vi khuẩn kháng thuốc kháng sinh là một tình trạng khẩn cấp về sức khỏe toàn cầu có thể giết chết 10 triệu người vào năm 2050”, Liên Hợp Quốc cho biết hồi tháng trước.
The rise in antibiotic-resistant bacteria is a global health emergency that could kill 10 million people by 2050, the UN said last month.
Kháng thuốc kháng sinh đang tăng lên mức độ nguy hiểm ở tất cả các nơi trên thế giới
Antibiotic resistance is rising to dangerously high levels in all parts of the world
Results: 254, Time: 0.0325

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English