KHÍCH LỆ CHO in English translation

encouragement for
khích lệ cho
khuyến khích cho
động viên cho
incentive for
động lực cho
động cơ để
ưu đãi cho
khuyến khích cho
khích lệ cho
encouraging for
incentives for
động lực cho
động cơ để
ưu đãi cho
khuyến khích cho
khích lệ cho

Examples of using Khích lệ cho in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ngày Đầu Năm Mới: Billy Graham Có Những Lời Khích Lệ Cho Năm 2018, Câu Trả Lời Cho Câu Hỏi‘ Chúa Ở Đâu Trong Năm 2017?'.
New Year's Day: Billy Graham Shares Words of Encouragement for 2018, Answers'Where Was God in 2017?'.
sửa trách và khích lệ cho những người mới,
correction, and encouragement to people who are newer
Người có thái độ tích cực sẽ trở thành một vai trò khích lệ cho những người khác.
The person with this attitude will become a role of encouragement to others.
Những lời bạn nói ra và những việc bạn làm có thể đem lại sự yên ủi và khích lệ cho gia đình, bạn bè, người láng giềng và các đồng nghiệp của bạn.
The words you share and the things you do can bring comfort and encouragement to your family, your friends, your neighbors, and your coworkers.
Kissinger: Nó khó trả lời cho tôi vì tôi không muốn khích lệ cho điều đó xảy ra.
Kissinger: It is difficult for me to answer partly because I don't want togive encouragement for this to happen.
hy vọng cũng như là nguồn khích lệ cho tất cả mọi người.
Uganda will be a source of hope and encouragement to all.
Tôi hy vọng rằng cuộc viếng thăm này sẽ là một vòng tay ôm nhằm an ủi và khích lệ cho tất cả các Kitô hữu ở Trung Đông;
I hope that this visit will be an embrace of consolation and of encouragement to all Christians in the Middle East;
cô không cho vay hỗ trợ đáng kể và khích lệ cho những nỗ lực của chúng tôi.
the day-to-day affairs of the Institute, she does lend considerable support and encouragement to our efforts.
Những giải thưởng Người tham gia Giao thông An toàn ở trường học có lẽ đã tạo ra sự khích lệ cho nhiều trẻ em tuân thủ các quy định an toàn đường bộ.
Safe Road User awards at the school level would provide an incentive for many children to follow road safety rules.
tiền hơn-- Đó sẽ là một sự khích lệ cho các bé thực hiện dự án.
extra cash-- it's going to be an incentive for them to do that.
Nó là sự lựa chọn lý tưởng cho một chàng trai mà luôn luôn hy vọng và khích lệ cho các thành viên của mình.
It's the ideal choice for a guy who's always giving hope and encouragement to his fellow members.
Hội đồng lãnh đạo vào thế kỷ thứ nhất đã chứng tỏ là nguồn khích lệ cho những người dẫn đầu cũng như các tín đồ nói chung.
The first-century governing body proved to be a source of encouragement both to those taking the lead and to Christians in general.
Và liệu nó có thể đem lại nguồn cảm hứng và khích lệ cho các tín hữu Kitô giáo ngày nay?
And can it offer inspiration and encouragement to Christian believers today?
Thêm vào đó là danh tiếng khủng khiếp mà thiệt hại đánh dấu một sự khích lệ cho trung tâm.
Add to it terrible reputation that damages mark an incentive to the center.
Những đặc sủng dồi dào này là một phúc lợi cho cả Giáo Hội, và là một khích lệ cho mỗi một tín hữu trong việc đem khả năng của mình ra phục vụ một Chúa là nguồn mạch cứu rỗi cho tất cả loài người.
This rich variety of charisms is a benefit for the whole Church, and an encouragement for every believer to place his or her capacities at the service of the one Lord, fount of salvation for all humankind.
Những kết quả này là đáng khích lệ cho sự phát triển trong tương lai về một vaccine tứ giá( tetravalent vaccine) có thể cung cấp bảo vệ hiệu quả chống lại tất cả bốn types huyết thanh của virus.
These results are encouraging for the future development of a tetravalent vaccine that could provide efficient protection against all four serotypes of the virus.
Tôi mời gọi tất cả anh chị em cầu nguyện để những ngày mà tôi được ở bên cạnh anh chị em sẽ trở thành một nguồn hy vọng và khích lệ cho tất cả mọi người.
I ask each of you for prayers so that my days with you may be a source of hope and encouragement for all.
đó là một điều đáng khích lệ cho những người chuyển giới"- Richard Kohler,
that is very encouraging for every trans person,” says Richard Köhler,
Sự nài nỉ của bà trong việc khẩn cầu sự can thiệp của Chúa Giêsu là một khích lệ cho chúng ta để đừng nản chí, đừng tuyệt vọng khi chúng ta bị những thử thách trong cuộc sống đè nén.
Her persistence in beseeching Christ's intervention is incentive for us not to become discouraged, not to despair when we are burdened by life's difficult trials.
Tôi mời gọi tất cả anh chị em cầu nguyện để những ngày mà tôi được ở bên cạnh anh chị em sẽ trở thành một nguồn hy vọng và khích lệ cho tất cả mọi người.
I ask each one of you to pray that the days in which I will be with you may be a source of hope and encouragement for all.
Results: 95, Time: 0.0443

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English