Examples of using Khạc nhổ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ liền đáp:" Hắn đáng chết!” 67 Rồi họ khạc nhổ vào mặt và đấm đánh Người.
Nhưng với em, chú em là người tuyệt vời nhất thế giới. và khạc nhổ trên đường phố.
Khạc nhổ từ trên xe hơi hoặc xe bus là bất hợp pháp, nhưng công dân có thể khạc nhổ từ trên xe tải.
Tại thủ đô Caracas của Venezuela, Nixon và vợ bị những người biểu tình chống Mỹ khạc nhổ thóa mạ
hắt hơi, khạc nhổ, cười hoặc hát.
di tích lịch sử, vượt đèn đỏ và khạc nhổ ở mọi nơi.
nói:“ Tôi thà bị đối tượng đấm vào mặt hơn là bị khạc nhổ.
Từ ngày đầu ta gặp nhau, anh đã lôi tôi xềnh xệch với chọc ngoáy tôi, làm tôi khạc nhổ, làm tôi khóc.
Họ liền đáp:" Hắn đáng chết!” 67 Rồi họ khạc nhổ vào mặt và đấm đánh Người.
Ở trẻ sơ sinh, ợ- hoặc khạc nhổ- khá phổ biến,
Chống đối tôi, khạc nhổ, gọi tôi là đứa trẻ sát nhân và tất cả các loài kinh tởm!
Không có trường hợp lây truyền do khạc nhổ đã được xác định
Họ sẽ phải khạc nhổ, chảy nước mũi,
Chống đối tôi, khạc nhổ, gọi tôi là đứa trẻ sát nhân và tất cả các loài kinh tởm!
Họ sẽ nhạo báng Người, khạc nhổ vào Người, họ sẽ đánh đòn và giết chết Người”( Mc 10: 33- 34).
xem xét hệ thống các báo cáo về lây truyền HIV do khạc nhổ hoặc cắn.
kể từ năm 1944, người dân đã chính thức bị cấm khạc nhổ ở nơi công cộng.
Không ngại khạc nhổ vào mặt tôi.
Không ngại khạc nhổ vào mặt tôi.
Trong hầu hết các trường hợp, khạc nhổ thỉnh thoảng được coi là bình thường(