KHẠC NHỔ in English translation

spit
nhổ
nhổ nước bọt
nước bọt
phun
khạc
nhả
nhổ nước miếng
nhè
nước dãi
spitting
nhổ
nhổ nước bọt
nước bọt
phun
khạc
nhả
nhổ nước miếng
nhè
nước dãi
spat
nhổ
nhổ nước bọt
nước bọt
phun
khạc
nhả
nhổ nước miếng
nhè
nước dãi
spits
nhổ
nhổ nước bọt
nước bọt
phun
khạc
nhả
nhổ nước miếng
nhè
nước dãi

Examples of using Khạc nhổ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ liền đáp:" Hắn đáng chết!” 67 Rồi họ khạc nhổ vào mặt và đấm đánh Người.
They answered,“He is guilty and deserves death.” 26:67 Then they spat in his face and struck him with their fists.
Nhưng với em, chú em là người tuyệt vời nhất thế giới. và khạc nhổ trên đường phố.
He swears a lot… but to me, my uncle is the greatest person in this world. and spits on the streets.
Khạc nhổ từ trên xe hơi hoặc xe bus là bất hợp pháp, nhưng công dân có thể khạc nhổ từ trên xe tải.
Though it is illegal to spit from a car or bus, citizens may spit from a truck.
Tại thủ đô Caracas của Venezuela, Nixon và vợ bị những người biểu tình chống Mỹ khạc nhổ thóa mạ
In Caracas, Nixon and his wife were spat on by anti-American demonstrators and their limousine was
hắt hơi, khạc nhổ, cười hoặc hát.
sneezes, spits, laughs or sings.
di tích lịch sử, vượt đèn đỏ và khạc nhổ ở mọi nơi.
ignore red lights when crossing the road and spit everywhere.
nói:“ Tôi thà bị đối tượng đấm vào mặt hơn là bị khạc nhổ.
said:“I'd rather take a punch to the face than be spat at.”.
Từ ngày đầu ta gặp nhau, anh đã lôi tôi xềnh xệch với chọc ngoáy tôi, làm tôi khạc nhổ, làm tôi khóc.
Making me spit, making me cry. From the first day we met, you have been pushing me and poking me.
Họ liền đáp:" Hắn đáng chết!” 67 Rồi họ khạc nhổ vào mặt và đấm đánh Người.
They answered,“He deserves death.” 67 Then they spit in his face and struck him.[…].
Ở trẻ sơ sinh, ợ- hoặc khạc nhổ- khá phổ biến,
In infants, regurgitation- or spitting up- is quite common,
Chống đối tôi, khạc nhổ, gọi tôi là đứa trẻ sát nhân và tất cả các loài kinh tởm!
They spat at me, called me a baby murderer and shit like that!
Không có trường hợp lây truyền do khạc nhổ đã được xác định
No cases of transmission due to spitting were identified and there were only four highly probable cases
Họ sẽ phải khạc nhổ, chảy nước mũi,
They will need to spit, their noses will run,
Chống đối tôi, khạc nhổ, gọi tôi là đứa trẻ sát nhân và tất cả các loài kinh tởm!
Protestir me, spittir, callir me Baby Killer' and all kinds of vile crap!
Họ sẽ nhạo báng Người, khạc nhổ vào Người, họ sẽ đánh đòn và giết chết Người”( Mc 10: 33- 34).
They will make fun of him, spit on him, scourge him, and finally kill him”(Mark 10:33-34).
xem xét hệ thống các báo cáo về lây truyền HIV do khạc nhổ hoặc cắn.
conducted a meta-analysis and systematic review of reports of HIV transmission attributable to spitting or biting.
kể từ năm 1944, người dân đã chính thức bị cấm khạc nhổ ở nơi công cộng.
Florida called Lackland town, there is a law since 1944 which prohibits people to spit in public places.
Không ngại khạc nhổ vào mặt tôi.
they do not hesitate to spit in my face.
Không ngại khạc nhổ vào mặt tôi.
don't hesitate to spit in my face.
Trong hầu hết các trường hợp, khạc nhổ thỉnh thoảng được coi là bình thường(
In most cases, occasional spitting is considered normal(and responds very well to postural changes),
Results: 143, Time: 0.025

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English