Examples of using Nhổ ra in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Không! Nhổ ra!
Nhổ ra. Không phải lúc để con làm trò.
Giờ anh ấy nhổ ra máu rồi.
Nhổ ra! Làm ơn, nhổ ra đi!
Nhổ ra. Gọi ai đó đi.
Nhổ ra! Này!
Giờ anh ấy nhổ ra máu rồi.
Tôi nhổ ra nhiều hết mức có thể.
Không! Nhổ ra!
Nhổ ra! Không được ăn ô tô.
Không! Nhổ ra!
Nhổ ra.- Hả?
Nhổ ra. Đủ rồi.
Nhổ ra một dòng mới.
Sensei nhổ ra những lời nói ấy với sự khinh miệt.
Khi đến công an phường, ông nhổ ra máu.
Miệng sau đó nhổ ra.
Một vài chiếc đinh thậm chí không thể nhổ ra.
Graham trượt trong phòng tắm vào năm 1997, tự nhổ ra và chết đuối.
Cái này ạ? Nhổ ra đây.