Examples of using Khẩu súng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trung tá Kittipon Udomsiripatchara cho biết:“ Khẩu súng được tìm thấy ngay tại hiện trường.
Howard sẽ cần giúp đỡ để chế tạo một khẩu súng Gamma mới.
Ông Bị Bắt Tại Disneyland Ở Paris Với 2 Khẩu Súng.
Mấy khẩu súng lạ đã được gửi tới trụ sở chỉ huy Mật Vụ.
Khẩu súng của Đặc vụ Merriweather vẫn cài chốt an toàn.
Tôi không nói đến khẩu súng.
Ông giao cho quân đội Áo 4 khẩu súng thử nghiệm vào ngày 19.5.1982.
Chúng gọi đó là khẩu súng Gamma.
Tới nay, hơn 3 triệu khẩu súng được sản xuất.
Chúng ta sẽ sửa khẩu súng.
Vũ khí gồm 2 khẩu súng blaster.
Đã mười năm nay tôi chưa từng bắn khẩu súng nào.
Nhưng không phải vì hắn có 2 khẩu súng.
Nhưng không phải vì hắn có 2 khẩu súng.
Khẩu súng mà Kurt Cobain đã dùng để tự tử.
Lấy một khẩu súng trên mặt đất rồi bắn trả đi!!”.
Ý cô là khẩu súng?”.
Nói rồi, anh ta rút khẩu súng ra và mọi người bỏ chạy tán loạn.”.
Tôi nhấc khẩu súng lên ngang tầm mắt.
Luôn có khẩu súng bên trên lò sưởi.