ngoại trưởngbộ trưởng ngoại giaongoại trưởng hoa kỳthư ký của nhà nướcbộ trưởng ngoại giao hoa kỳthư ký của bangbộ trưởng bộ ngoạibộ ngoại giao mỹtrưởng ngoại giao mỹbộ trưởng bang
Examples of using
Khanh
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Thực hiện tấn công khi khanh thấy phù hợp. Nếu đây là sự đồng thuận, ngài Tể tướng.
As this is the consensus, Prime Minister, execute an attack when you see fit.
Bà Nguỵ Thị Khanh- Giám đốc GreenID phát biểu“ Cứu lấy hành tinh này là nhiệm vụ khẩn cấp của tất cả mọi người.
Nguy Thi KHANH, Executive Director of GreenID said:"Saving our planet is an urgent task for everyone.
Bây giờ khanh đã hủy đi đôi mắt của ông ta, vậy thì còn dùng gì được nữa?”.
But now that you have plucked out his eyes, what use could they be?”.
Do đó khanh phải tự tay móc mắt người này và phần khanh phải trả cho anh ta hai mươi bốn đồng tiền vàng.
Therefore you with your own hands shall pluck his eyes out, and you shall yourself pay him twenty-four pieces of money as the price of the oxen.".
Khanh không thể giữ được một người phụ nữ, cho dù khanh giữ cô ta trong nhà và quanh quẩn suốt ngày với cô ta.
You couldn't be certain of a woman, even if you had her inside you and always walked about with her.
Dù khanh có làm loạn triều đình…
I forgave you thinking that you did everything out of pure loyalty.
Trẫm sẽ cho khanh thỏa tâm nguyện! Nếu khanh không thể nói khanh viết gì vào hôm đó.
I will grant whatever wish you have! If you can't tell me what you wrote that day.
hoàng vị sẽ thuộc về khanh.
that after me the Kingship will pass on to you.
Theo ông Ngô Tấn Vũ Khanh, Giám đốc phát triển Kaspersky Việt Nam,
According to Mr. Ngo Tan Vu Khanh, Director of Development of Kaspersky in Vietnam, intentional attacks
Sau đó, ông được Thủ tướng Theresa May bổ nhiệm chức Quốc vụ khanh ngoại giao
He was subsequently appointed Secretary of State for Foreign and Commonwealth Affairs by Theresa May, but resigned in criticism of May's approach to Brexit
now Khanh Hoa and Phu Yen provinces.
now Khanh Hoa and Phu Yen provinces.
Vì vậy tôi yêu cầu Hồng y Phê- rô Parolin, Quốc vụ khanh, chuyển đến quý vị sứ điệp,
I have therefore asked Cardinal Pietro Parolin, Secretary of State, to convey to you my message of encouragement and support,
người viết tình cờ được nghe mấy bạn diễn viên trẻ kháo nhau về việc ca sĩ Lâm Chí Khanh đã chuyển giới được 80%.
summer storm in April last year, the writer happened to be listening to your little young actors see each other on the Lam Chi Khanh transgender singer was 80%.
người viết tình cờ được nghe mấy bạn diễn viên trẻ kháo nhau về việc ca sĩ Lâm Chí Khanh đã chuyển giới được 80%.
summer storm in April last year, the writer happened to be listening to your little young actors see each other on the Lam Chi Khanh transgender singer was 80%.
Động Sơn Đoong đã được một người địa phương tên là Hồ Khanh phát hiện năm 1191, cuộc khảo sát lần đầu tiên được thực hiện bởi nhóm nghiên cứu hang động Anh năm 2009.
Son doong cave was discovered by a local man named Ho-Khanh in 1191, first survey was done by British cave research team in 2009.
Quốc vụ khanh Bộ Nguồn nhân lực Hungary, Giáo sư Tiến sỹ
Secretary of the Ministry of Human Resources of Hungary, Prof. Dr. József Bosdis recounts his deep memories,
Đại diện Bộ Thương mại Campuchia, Phó Quốc vụ khanh Sam Sereyrath khẳng định, Việt Nam là đối tác thương
Under-Secretary of Stateof the Ministry of Commerce of Cambodia Sam Sereyrath said Vietnam is a very important trade partner of Cambodia
Ông đã có thời gian ngắn làm quốc vụ khanh về sinh thái
He served briefly as Minister of State for Ecology and Sustainable Development in 2007, but resigned in June 2007 after failing
Chủ tịch Ủy ban cá nước ngọt của VASEP Trương Thị Lệ Khanh cũng nhận định, có thể nói
Chairman of VASEP Truong Thi Le Khanh's freshwater fish committee also said that in 2018, seafood export has had unexpected success,
Thông tin rộng rãi trên báo chí và những cuộc tranh luận công khai về năng lượng than đã cho phép Khanh và GreenID hợp tác với chính phủ Việt Nam về một kế hoạch phát triển năng lượng sửa đổi.
The extensive media coverage and widespread public debate about coal allowed Nguy Thi and GreenID to collaborate with the Vietnamese government on a revised energy development plan.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文