KHIẾN HÀNG CHỤC in English translation

left dozens
left tens
result in tens
khiến hàng chục
causing dozens
forced tens
put dozens
leaving tens
leaving dozens
cost tens
tốn hàng chục
với chi phí hàng chục
giá hàng chục
prompting tens
led to dozens

Examples of using Khiến hàng chục in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Kể từ năm 2011, tại Tunisia liên tiếp xảy ra các vụ tấn công khủng bố, khiến hàng chục nhân viên an ninh nước này và 59 du khách nước ngoài thiệt mạng.
Since its 2011 revolution, militant attacks in Tunisia have killed dozens of members of the security forces and 59 foreign tourists.
Ấn Độ cáo buộc Pakistan thúc đẩy cuộc nổi dậy khiến hàng chục nghìn dân thường thiệt mạng.
New Delhi accuses Pakistan of fuelling the uprising that has left tens of thousands of civilians dead.
Giới tranh đấu nói các lực lượng an ninh đã thực hiện nhiều vụ bố ráp tại thành phố Homs trong tuần vừa qua, khiến hàng chục người thiệt mạng.
Activists say security forces have carried out a series of raids in Homs over the past week that have left dozens of people dead.
ĐTC Phanxicô cũng nhắc đến những vụ tấn công bạo lực đã khiến hàng chục người thiệt mạng trong những tuần qua tại Ai Cập,
Francis also referenced a spate of violence which has left dozens of people dead over the past weeks in Egypt, including twin bombings at two churches in Tanta
Ả Rập Xê Út đã lên án mạnh mẽ vụ nổ súng do lực lượng chiếm đóng của Israel thực hiện chống lại những người dân Palestine không có vũ khí khiến hàng chục người chết và bị thương", một phát ngôn viên Bộ Ngoại giao Ảrập Xêút nói.
Saudi Arabia strongly condemns the Israeli occupation forces' gunfire against unarmed Palestinian civilians which has left dozens dead and wounded," said a Saudi Foreign Ministry spokesperson.
phiến quân Houthi đã khiến hàng chục nghìn người Yemen chết
Houthi rebels have left tens of thousands dead
T- Mobile sẽ khiến hàng chục triệu khách hàng trên toàn nước Mỹ phải trả cước phí cao hơn, ít lựa chọn hơn và chất lượng dịch vụ di động không dây cũng thấp hơn trước.
T-Mobile would result in tens of millions of consumers all across the United States facing higher prices, fewer choices and lower quality products for mobile wireless services.”.
Nhà chức trách ở Ai Cập đã tăng cường an ninh trong năm nay phục vụ cho Lễ Phục sinh, sau khi có vụ đánh bom tự sát vào một nhà thờ Cơ đốc giáo Coptic hôm Chủ nhật tuần trước khiến hàng chục người chết và hơn 100 người bị thương.
Authorities in Egypt have beefed up security this year for Easter after a suicide bomb attacks on a Coptic Christian church last Sunday left dozens dead and more than 100 wounded.
phiến quân Houthi đã khiến hàng chục nghìn người Yemen chết
Houthi militia have left tens of thousands dead
Hội đồng Bảo an Liên hiệp Quốc sẽ tổ chức các cuộc đàm phán khẩn cấp sau một vụ nghi là tấn công bằng vũ khí hóa học ở Syria khiến hàng chục thường dân chết và bị thương.
The UN Security Council is to hold emergency talks after a suspected chemical attack in Syria left dozens of civilians dead and wounded….
Philippines, đều bị bão nhiệt đới và lốc xoáy quét qua vào năm 2019, khiến hàng chục người chết,
were all hit by tropical storms and typhoons-- or cyclones-- in 2019, causing dozens of deaths,
một phần Syria, khiến hàng chục nghìn người Yazidi
Syria it captured, forced tens of thousands of Yazidis
Ả Rập Xê Út đã lên án mạnh mẽ vụ nổ súng do lực lượng chiếm đóng của Israel thực hiện chống lại những người dân Palestine không có vũ khí khiến hàng chục người chết và bị thương", một phát ngôn viên Bộ Ngoại giao Ảrập Xêút nói.
Saudi Arabia strongly condemns the Israeli occupation forces' gunfire against unarmed Palestinian civilians which has left dozens of dead and wounded," a foreign ministry spokesperson said.
việc chính phủ Mỹ tăng thuế quan có thể khiến hàng chục ngàn công nhân ở Mỹ.
July 12 steep auto tariffs that the U.S. is considering could cost tens of thousands of U.S. jobs.
Vào thời điểm này, thu hoạch và tặng phẩm từ năm trước bắt đầu cạn, khiến hàng chục ngàn người Bắc Triều Tiên chạy trốn qua Trung Quốc để đi tìm lương thực.
At this time, harvests and donations from the previous year begin to run out, prompting tens of thousands of North Koreans to flee into China in search of food.
Lực lượng Bắc Sudan đã chiếm Abyei hôm 21 tháng 5, khiến hàng chục ngàn cư dân phải bỏ chạy khỏi khu vực này,
North Sudanese forces occupied Abyei on May 21, prompting tens of thousands of residents to flee the area, and raising fears the north and south could return
Phán quyết của Tòa án quận Tokyo đã kết thúc phiên tòa hình sự duy nhất xét xử liên quan tới thảm họa hạt nhân khiến hàng chục nghìn cư dân phải rời bỏ nhà cửa vì ô nhiễm phóng xạ kéo dài.
The ruling by the Tokyo District Court ended the only criminal trial related to the nuclear accident that has kept tens of thousands of residents away from their homes because of lingering radiation contamination.
Phán quyết của Tòa án quận Tokyo đã kết thúc phiên tòa hình sự duy nhất xét xử liên quan tới thảm họa hạt nhân khiến hàng chục nghìn cư dân phải rời bỏ nhà cửa vì ô nhiễm phóng xạ kéo dài.
The ruling by the Tokyo District Court ended the only criminal trial in the nuclear disaster that has kept tens of thousands of residents away from their homes because of lingering radiation contamination.
Hơn 70.000 ngôi nhà bị tàn phá, khiến hàng chục ngàn người không nhà cửa phải vào các lều
More than 70,000 houses are damaged, leaving tens of thousands homeless and resorting to living in tents and shelters,
Hơn 70.000 ngôi nhà bị tàn phá, khiến hàng chục ngàn người không nhà cửa phải vào các lều
More than 70,000 houses were damaged, leaving tens of thousands living in tents and shelters, with no clear idea when
Results: 85, Time: 0.0297

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English