KHI BẠN CÓ TUỔI in English translation

as you age
khi bạn có tuổi
khi bạn già
như bạn tuổi
khi tuổi tác của bạn
có tuổi càng
theo độ tuổi
when you get old

Examples of using Khi bạn có tuổi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
tỉ lệ này sẽ giảm đi khi bạn có tuổi.
of our time asleep, but this proportion decreases as we get older.
Khi bạn có tuổi, ánh nắng mặt trời làm cho làn da của bạn mỏng đi
As you age, the sun thins your skin and loosens the structure around your blood vessels, causing them to dilate
Những thứ khác thể giúp giữ cho bộ não của bạn khỏe mạnh khi bạn có tuổi bao gồm tập thể dục thường xuyên, ăn một chế độ ăn uống lành mạnh, không hút thuốc và tuân thủ các khuyến nghị về tiêu thụ rượu.
Other things that may help keep your brain healthy as you age include regular exercise, eating a healthy diet, not smoking and sticking to the recommendations on alcohol consumption.
bồn tắm đi bộ để dễ sử dụng khi bạn có tuổi.
like grab bars or a walk-in tub for ease of use as you age.
Điều gì thay đổi khi bạn có tuổi?
What Changes as You Age?
Điều này thường xảy ra khi bạn có tuổi.
This generally happens as you age.
Điều này thường xảy ra khi bạn có tuổi.
It usually happens as you age.
Khả năng sinh sản giảm khi bạn có tuổi.
Lung capacity declines as you age.
Nồng độ estrogen tự nhiên giảm khi bạn có tuổi.
Estrogen levels naturally drop as you age.
Quan hệ tình dục tốt hơn khi bạn có tuổi.
Have Better Sex as You Age.
Sống năng động và độc lập khi bạn có tuổi.
Stay active and independent as you age.
Sống năng động và độc lập khi bạn có tuổi.
Tips to Stay Active and Independent As You Age.
Nồng độ estrogen tự nhiên giảm xuống khi bạn có tuổi.
Estrogen levels naturally drop as you age.
Khi bạn có tuổi, làn da của bạn sẽ thay đổi.
As you age, your skin will change.
Khi bạn có tuổi, làn da của bạn sẽ thay đổi.
As you age, your skin is going to change.
Vấn đề này trở lên phổ biến hơn khi bạn có tuổi.
This problem becomes more common as you age.
Thực phẩm giúp ngăn ngừa tăng cân khi bạn có tuổi →.
Types of food that help prevent weight gain as you age.
Mất trí nhớ nhẹ khi bạn có tuổi là chuyện bình thường.
Mild forgetfulness as you age is common.
Khi bạn có tuổi, di chuyển nhiều hơn là điều cần thiết,” cô giải thích.
As you age, moving more is essential," she explains.
Đó là một trong nhiều điều không may xảy đến với“ cậu nhỏ” khi bạn có tuổi.
Think about all the“horrible” things that happened to you when you were a kid.
Results: 4072, Time: 0.0227

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English