UNLESS YOU HAVE in Vietnamese translation

[ən'les juː hæv]
[ən'les juː hæv]
trừ khi bạn có
unless you have
unless you get
unless you're
unless you possess
unless you can
trừ khi bạn đã
unless you have
unless you are
unless you already
trừ phi bạn có
unless you have
trừ khi anh có
unless you have
unless you have got
nếu bạn không có
if you do not have
if you dont have
if you do not possess
if you no
if you can't
if you're not
if you don't get
if you haven't had
if you're not having
trừ khi cô có
unless you have
trừ phi anh có
unless you have
trừ phi cô có
unless you have
trừ khi em có
unless you have
trừ khi bạn phải
unless you have
unless you must
trừ khi bạn bị
trừ phi ngươi có
trừ khi cậu có
trừ phi bạn đã
trừ khi bà có
trừ khi ông có
trừ phi cậu có
trừ khi chị có

Examples of using Unless you have in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Don't do it unless you have to.
Đừng làm điều đó trừ khi bạn phải.
But your actions will be meaningless unless you have the proper information.
Nhưng hành động của bạn sê vô nghĩa nếu bạn không có thông tin hợp lí.
Unless you have high offense and defence like the Sekiryuutei over there.
Trừ phi ngươi có sức công thủ cao như tên Sekiryuutei đằng kia.
Don't speak unless you have something to say.".
Đừng nói trừ khi em có gì đáng để nói.".
Unless you have a better explanation,
Trừ khi cậu có ý kiến nào
Unless you have any ideas.
Trừ phi cô có ý tưởng nào khác.
Not unless you have another queen, which I doubt. Cards?
Trừ khi cô có một con Q khác, tôi không tin vậy. Các con bài?
Unless you have something.
Trừ phi anh có thứ gì đó.
Don't purchase bottled water unless you have to.
Đừng sử dụng đồ uống đóng chai trừ khi bạn phải.
It's hard to explain unless you have seen something like it.
Rất khó hiểu điều đó trừ phi bạn đã nếm trải cái gì đó của nó.
Unless you have any better ideas.".
Trừ phi ngươi có biện pháp tốt hơn.".
Unless you have one of these.
Trừ khi cậu có cái này.
Do not speak unless you have something important to say.”.
Đừng nói trừ khi em có gì đáng để nói.".
Unless you have a warrant.
Trừ khi cô có lệnh.
Unless you have something real you want to discuss agent.
Nên trừ phi cô có gì đó ra hồn muốn bàn, Đặc vụ Nig- oo- yen à.
Wait. But unless you have any other information, then.
Nhưng trừ phi anh có thêm thông tin thì… Khoan.
Don't use bottled drinks unless you have to.
Đừng sử dụng đồ uống đóng chai trừ khi bạn phải.
Unless you have followed it right from the beginning.
Nếu bạn đã không theo sát nó ngay tại khởi đầu.
Unless you have a better suggestion.".
Trừ phi ngươi có biện pháp tốt hơn.".
Don't say anything unless you have something to say.”.
Đừng nói trừ khi em có gì đáng để nói.".
Results: 1566, Time: 0.0625

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese