KHI MARK in English translation

when mark
khi mark
khi máccô

Examples of using Khi mark in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trừ khi Mark.
Even though Mark's.
Trở lại khi Mark Walhberg còn là Marky Mark..
Back when Mark Wahlberg was Marky Mark..
Nếu sau khi mark ta đọc quá.
The afternoon while Mark read.
Ông chuyển nhà nhiều khi Mark lớn lên?
You moved around a lot when Mark was growing up?
Khi Mark về, cháu hãy nói chuyện đó.
When Mark comes home, you will have a talk.
Khi Mark Antony, kẻ phản bội, bị phế truất.
When mark antony, the traitor, is deposed.
Khi Mark trở về nhà, cửa đã khóa.
When Freddie arrived at home the door was locked.
Đây là khi Mark nhận giải thưởng Hướng đạo Địa bàng.
This is when Mark got his Eagle Scout award.
Tôi hào hứng khi Mark nói cô đang tìm ai đó.
I went giddy when Mark mentioned you were looking for someone.
Và công ty thực sự suy sụp khi Mark tiếp quản.
Into the ground when Mark took over. And the company was really headed.
Khi Mark Twain mở miệng,
When Mark Twain opened his mouth,
Họ tìm được những thứ này khi Mark bị giết.
They found this on Tyler when she was killed.
Khi Mark Antony đển Hy Lạp Caesar đang đổi mặt với cái chết.
Caesar is facing certain death when Mark Antony finally arrives in Greece.
Com vào năm 1997- khi Mark Zuckerberg vẫn đang ngồi ghế trung học.
Com, back in 1997 when Mark Zuckerberg was still in middle school.
Khi Mark đi, anh ấy có đưa cho tớ chìa khóa phòng bà ta.
When Mark left, he gave me a key to her office.
Khi Mark đi, anh ấy có đưa cho tớ chìa khóa phòng bà ta.
But when Mark left, he gave me a key to Joanna's office.
Tôi đã rất vui mừng. Nên khi Mark Hofmann đưa tôi tấm séc.
So when Mark Hofmann gave me a check, oh, was I thrilled.
Khi Mark đi, anh ấy có đưa cho tớ chìa khóa phòng bà ta.
Swear you won't tell, but when Mark left he gave me a key to Joanna's office.
Chúng tôi dành rất nhiều thời gian cho nhau khi Mark về nhà.
We talked for hours, until Mark walked me home.
Khi Mark nói chuyện, cậu bé hầu như toàn nói về mẹ của mình.
When we did talk, Mark spoke to me mostly of his mother.
Results: 3505, Time: 0.0206

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English