KHI TẤT CẢ ĐỀU in English translation

when all is
when it all
khi tất cả
since it's all

Examples of using Khi tất cả đều in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi lại nhớ gia đình mình. Nhưng khi tất cả đều tĩnh lặng trong đêm khuya thanh vắng.
I miss my family. But when all is quiet in the dead of night.
Một người sẽ không cho phép bản thân mình liều lĩnh khi tất cả đều ổn và sẽ không mất tự chủ trong tình huống nguy cấp.
A person will not allow himself reckless revelry when all is well and will not lose self-control in a critical situation.
trong quá trình đó, khi tất cả đều đúng, âm nhạc được chuyển hóa và tôi cũng vậy.
and in the process, when all is right, the music is transformed and so am I.
Khi tất cả đều xoáy với một tốc độ cực nhanh
When all are revolving at high speed and at the same rate of speed,
Tôi đã nhìn thấy một trong những điều này làm tổn thương các blogger ngay cả khi tất cả đều“ thỏa thuận.”.
I've seen this one hurt bloggers even when all were“in agreement.”.
Tôi vẫn nhớ như in mùa hè năm ấy khi tất cả đều nói về Real Madrid
I remember that difficult summer when everyone was talking about Real Madrid
Khi tất cả đều đi ngược ý mình,
When everything goes wrong,
khi tất cả đều tin rằng mưa là do thần Thor,
And since everybody believed that the rain had something to do with Thor,
Khi tất cả đều đang thuận lợi cho đội bóng,
When everything's going well for the team,
Con người không có sức ca hát khi tất cả đều là nghịch cảnh, trừ phi khi có than lửa đỏ gắp từ bàn thờ đặt lên môi người ấy.
No, it is not in man's power to sing when all is adverse, unless an altar-coal shall touch his lip.
Vào tháng 5/ 2011, khi tất cả đều gọi iPhone mới là iPhone 5,
In May 2011 when everyone was calling for an iPhone 5, he called for an iPhone 4S,
Khi tất cả đều bị cô lập bởi chủ nghĩ vị kỷ,
When all are isolated by egoism, there is nothing but dust, and at the advent of a storm,
khi tất cả đều đã qua đi đơn giản chỉ còn tấm gương phản chiếu cái không, chỉ hiện hữu ở đó.
And when all have gone there is simply a mirror reflecting nothing, just being there.
Khi tất cả đều là‘ của tôi', không có chủ định nào trong việc gọi bất kì ai là của tôi.
When all are'mine', there is no purpose in calling anyone mine.
khi tất cả đều thất bại,
And when all else fails,
Tôi hy vọng khi tất cả đều kết thúc, anh sẽ cho tôi biết anh là ai.
You will tell me who you are. I hope when all this is over.
Một khi tất cả đều là duyên khởi,
Since everything is interdependent,
Thật dễ vui mừng khi tất cả đều ổn trong thế giới nhỏ bé của chúng ta.
It's easy to be glad when all is right in our little world.
Họ chiến thắng ở thời điểm mà chúng tôi chơi tốt nhất, khi tất cả đều chờ đợi Man Utd ghi bàn.
They won in our best moment of the match when everyone was waiting for our goal.
chấp nhận chỉ khi tất cả đều hợp lệ.
accept only if all are valid.
Results: 69, Time: 0.2178

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English