WHEN EVERYTHING in Vietnamese translation

[wen 'evriθiŋ]
[wen 'evriθiŋ]
khi mọi thứ
when everything
once everything
as everything
if everything
while everything
when things
where everything
khi mọi chuyện
when things
when this is all
once everything
once this
lúc mọi thứ
when everything
times when things
khi tất cả đều
when all is
when it all
since it's all
when everything
lúc mọi chuyện
when everything

Examples of using When everything in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Practice is when everything works and you don't know why.
Thực hành là khi mọi thứ đều hoạt động và bạn không biết tại sao.
Especially those first months when everything is so new and unknown.
Đặc biệt là trong những ngày đầu, khi mà mọi thứ còn khác biệt và lạ lẫm.
Even when everything seems dark, they will see the light.
Trước khi mọi thứ trở nên đen tối, họ sẽ nhìn thấy 1 tia sáng.
Why change when everything is going well?
Tại sao phải thay đổi mọi thứ khi tất cả đang rất tốt?”?
Call me when everything's in place.
Gọi cho tôi khi tất cả mọi thứ đã sẵn sàng.
What can you do when everything seems so complicated?
Tôi phải làm gì đây khi mà mọi sự quá phức tạp thế này?
Shit mess my life up when everything is going so sweet, right?
Tao làm loạn cả lên khi mọi thứ đang tốt đi, hả?
When everything else fails to succeed.
Nếu mọi thứ khác không thành công.
When everything is described as body positive, nothing is.
Khi tất cả mọi sự được gọi là hôn- nhân, thì chẳng có gì là.
When everything you love has been taken….
Khi những thứ mà bạn yêu thương đều bị tướt đoạt.
When everything you love is taken from you.
Khi những thứ mà bạn yêu thương đều bị tướt đoạt.
You don't need hope when everything is okay.
Anh không cần hy vọng lúc mọi việc đều suôn sẻ.
Only when everything has passed.
Chỉ khi nào mọi chuyện đã qua.
Depression can occur even when everything in life is going well.
Trầm cảm có thể đến ngay cả khi mọi thứ đang rất ổn.
And the time is at hand when everything will have forgotten you.
Và thời gian nằm trong tay khi tất cả mọi thứ đều sẽ lãng quên bạn.
When everything you love has been stolen from you.
Khi những thứ mà bạn yêu thương đều bị tướt đoạt.
It was one of those special moments when everything comes together.
Đây là một trong những khoảnh khắc kì diệu khi mà mọi thứ hòa hợp vào nhau.”.
A moment in time when everything was in its right place.
Đó là một trong những ngày hoàn hảo khi mà mọi thứ ở đúng chỗ của nó.
When everything else is lost, the future still remains.
Khi tất cả những cái khác đã mất đi thì tương lai vẫn còn.".
She left just when everything….
Ông đã đi sau khi tất cả….
Results: 1019, Time: 0.049

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese