EVERYTHING CHANGES WHEN in Vietnamese translation

['evriθiŋ 'tʃeindʒiz wen]
['evriθiŋ 'tʃeindʒiz wen]
mọi thứ thay đổi khi
everything changes when
things changed once
everything changes once
mọi chuyện thay đổi khi
everything changes when
tất cả đều thay đổi khi
everything changes when

Examples of using Everything changes when in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Then, everything changes when he meets Han Kang Sik, prosecutor that has the power of the king.
Và rồi mọi thứ đã thay đổi khi anh gặp Han Kang Sik- một công tố viên có quyền lực của một ông hoàng.
Everything changes when he meets Kuroyukihime, the most popular girl in school.
Tất cả đã thay đổi khi cậu gặp Kuroyuki Hime, cô gái nổi tiếng nhất của trường.
Everything changes when he finds a death note, a notebook dropped
Đều thay đổi khi cậu tìm thấy Death Note,
However, in October 1957 everything changes when the first artificial satellite Sputnik, goes into orbit.
Tuy nhiên, vào năm 1957, mọi thứ đã thay đổi khi vệ tinh nhân tạo đầu tiên của loài người- Sputnik được phóng lên quỹ đạo.
Everything changes when his family is attacked and slaughtered by demons(oni).
Tất cả mọi thứ thay đổi khi gia đình cậu bị tấn công và tàn sát bởi quỷ( oni).
Chief executive of The Reading Agency, Sue Wilkinson said the report has found that“everything changes when we read.”.
TS. Sue Wilkinson, Giám đốc điều hành của Reading Agency cho rằng kết quả của báo cáo trên đã minh chững rằng“ mọi thứ đều thay đổi khi chúng ta đọc sách”.
Cameron has hidden her secret her whole life, but everything changes when she meets Lewis.
Milin luôn luôn chờ đợi Mr Right của đời mình nhưng mọi thứ đã thay đổi khi cô gặp Saran.
However, everything changes when her home is invaded by a masked man cloaked in black, destroying any sense of normality she once had.
Tuy nhiên, mọi thứ thay đổi khi ngôi nhà của cô bị xâm chiếm bởi một người đàn ông đeo mặt nạ bị che trong màu đen, phá hủy mọi cảm giác bình thường mà cô từng có.
However, everything changes when he meets a beautiful violinist, Kaori Miyazono, who stirs up his world
Tuy nhiên, mọi thứ thay đổi khi anh gặp một nghệ sĩ violin xinh đẹp,
As she carries on living in the shadows of her past, everything changes when she is nominated to become a member of the‘community outreach council' along with playing the main lead in the musical that her class will be organizing.
Khi cô tiếp tục sống trong bóng tối của quá khứ, mọi thứ thay đổi khi cô được đề cử trở thành thành viên của' hội đồng tiếp cận cộng đồng' cùng với vai trò chính trong vở nhạc kịch mà lớp cô sẽ tổ chức.
Even if a man is used to being stubborn and doesn't accept the views of others, everything changes when he meets a woman he likes.
Ngay cả khi một người đàn ông đã từng là người bướng bỉnh và không chấp nhận quan điểm của người khác, mọi thứ thay đổi khi anh ấy gặp một người phụ nữ anh ấy thích.
that's good on the one hand for those who are not very adept at set a Antivirus but everything changes when you go to settings in the advanced mode, you can set up to the smallest details.
mặt cho những người không phải là rất thành thạo trong việc thiết lập một Antivirus nhưng mọi thứ thay đổi khi đi đến các thiết lập trong chế độ nâng cao, bạn có thể thiết lập để các chi tiết nhỏ nhất.
Everything changed when Pete came.
Mọi thứ thay đổi khi Kim đến.
Everything changed when I met this one girl.
Mọi thứ thay đổi khi tôi gặp một người phụ nữ.
Yet everything changed when you came to America.
Mọi chuyện thay đổi khi cô sang Mỹ.
But then everything changed when the supernatural visitors visited Scrooge.
Tất cả đã thay đổi khi có những vị khách tới thăm lão Scrooge.
But everything changed when the soldiers arrived.”.
Mọi thứ thay đổi khi du khách đến".
Everything changed when I was 14 years old.
Tất cả đã thay đổi khi tôi mười bốn tuổi.
But everything changed when the case came up for a trial.
Nhưng tất cả đều thay đổi khi nộị vụ được đưa tới dự thẩm.
Everything changed when the boy turned 15 years old.
Mọi thứ thay đổi khi cậu bé tròn 15 tuổi.
Results: 57, Time: 0.0417

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese