WHEN EVERYTHING SEEMS in Vietnamese translation

[wen 'evriθiŋ siːmz]
[wen 'evriθiŋ siːmz]
khi mọi thứ dường như
when everything seems
when things seem
when everything appears

Examples of using When everything seems in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It gave her hope when everything seemed hopeless, and I… Bigger plans.
Việc đó cho cô ấy hy vọng khi mọi chuyện dường như vô vọng. Những kế hoạch lớn hơn.
Faith gave Joseph the power to find light just at the moment when everything seemed dark.
Đức tin đã cho Thánh Giuse sức mạnh để tìm thấy ánh sáng ngay tại thời điểm khi tất cả mọi thứ dường như đều đen tối.
Even when everything seems….
Cho dù khi mọi việc dường như.
But what about when everything seems stuck?
Điều gì đã xảy ra khi mọi việc dường như bế tắc?
There will be days when everything seems terrible.
Sẽ có những ngày ta cảm thấy mọi điều thật tồi tệ.
What can you do when everything seems so complicated?
Tôi phải làm gì đây khi mà mọi sự quá phức tạp thế này?
There will be days when everything seems to go wrong.
Sẽ có những ngày khi mọi điều trở nên sai lầm.
Is almost always more profitable than investing when everything seems certain.
Hầu như lúc nào cũng có lãi hơn so với đầu tư khi mọi thứ dường như chắc chắn.
There are moments in life when everything seems to be perfect.
Đôi khi trong cuộc sống, có những thời điểm mà tất cả mọi thứ điều dường như.
It may be one of those days when everything seems cloudy.
Đây có thể là một ngày khi mọi thứ dường như mọi thứ đều dễ bị phá vỡ.
But how do you do this when everything seems so expensive?
Làm thế nào có thể, khi mọi thứ dường như đắt tiền những ngày này?
I believe in being strong when everything seems to be going wrong.
Tôi tin vào sự mạnh mẽ khi mọi thứ dường như đang đi sai.
When Everything Seems Normal.
Khi mọi thứ dường như là logic.
When everything seems hopeless….
Khi mọi thứ dường như vô vọng….
How is that possible, when everything seems so expensive these days?
Làm thế nào có thể, khi mọi thứ dường như đắt tiền những ngày này?
I believe in being strong when everything seems to be going wrong….
Tôi tin vào việc trở nên mạnh mẽ khi mọi thứ dường như không đi đúng hướng.
When everything seems so distant.
Khi mọi thứ dường như đã quá xa xôi.
When everything seems so distant.
Khi mọi thứ dường như vẫn thật xa vời.
Even now, when everything seems so perfect,
Ngay cả bây giờ, khi mọi thứ dường như quá hoàn hảo,
Stephanie Perkins I believe in being strong when everything seems to be going wrong.
Audrey Hepburn-“ Tôi có niềm tin vào sự mạnh mẽ khi mọi thứ dường như đi sai hướng.
Results: 10570, Time: 0.0358

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese