KIỆU in English translation

palanquin
kiệu
cho một chiếc kiệu
float
nổi
phao
trôi
bay
lơ lửng
thả
bồng bềnh
kiệu
kago
kiệu
litter
rác
lứa
kiệu
xả rác bừa bãi
sedan
chiếc xe
mẫu xe
chiếc
saloon
dòng xe sedan
kiệu
dòng
processional
rước
kiệu
xử lý
floats
nổi
phao
trôi
bay
lơ lửng
thả
bồng bềnh
kiệu
carried
mang
mang theo
thực hiện
chở
tiến hành
vác
đem
bế
cầm
cõng
kiêu
kiệu

Examples of using Kiệu in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Vào 4h30 ngày 5/ 5, Nhà Vua Vajiralongkorn sẽ ngồi trên kiệu lớn để những binh lính mặc trang phục truyền thống nhiều màu sắc khiêng đi.
At 4:30 pm on May 5, Vajiralongkorn will sit on a royal palanquin carried by soldiers dressed in colourful traditional garb.
Một bức tượng thần Vishnu ngồi trên kiệu được rước vòng quanh các đường phố Mcleodganj.
A deity of Lord Vishnu seated in a palanquin roams the streets of Mcleodganj.
Mỗi kiệu rước tại Lễ Hội Sagicho gồm có 3 phần:
Each float at the Sagicho Festival is made up of three components: pine torch,
Trong 869 các mikoshi( kiệu thần linh) của Đền Gion đã diễu hành qua các đường phố của Kyoto để tránh khỏi một bệnh dịch đã lây lan trong thành phố.
In 869 the mikoshi(divine palanquin) of Gion Shrine were paraded through the streets of Kyoto to ward off an epidemic that had hit the city.
Phần 9 buộc phải chiến đấu Kiệu; cuối cùng,
Section 9 is forced to battle Kago; in the end,
Tất cả quá trình nàu có thể được quan sát dọc theo đường Shijo nơi mỗi kiệu có có 1 điểm tập kết tạm thời tương ứng.
All these can be seen along the Shijo Street where each float has its respective temporary station.
Vào năm 869, kiệu thần của đền Gion đã được diễu hành qua các đường phố ở Kyoto để tránh khỏi một dịch bệnh đã tấn công thành phố.
In 869 the mikoshi(divine palanquin) of Gion Shrine were paraded through the streets of Kyoto to ward off an epidemic that had hit the city.
hiệu quả đặt kiệu kiểm soát hoàn toàn của bể.
to the tank's AI, effectively putting Kago in complete control of the tank.
Một chigo ngồi trên Naginata Hoko sẽ cắt dây thánh và kiệu sẽ khởi hành
A chigo riding the Naginata Hoko will cut the sacred rope and the float will depart
do đó Bithiah cho phép ông ngồi trên kiệu của cô.
so Bithiah allows him to ride in her litter.
Muội muội đang ngồi trong kiệu bên ngoài sòng bạc này sẽ đi theo các vị.
My sister is in the sedan outside this gambling house will go with you.
Sẽ tò mò và tụ tập xung quanh kiệu. Những người đã biết vể căn bệnh của Bệ hạ.
Will be curious and gather around the palanquin. People who have heard about Your Majesty 's illness.
tặc của xe tăng: Takeshi kiệu, các nhà thiết kế ban đầu.
Ooba reveals the identity of the tank's hijacker: Kago Takeshi, the original designer.
Đường kiệu cổ được xây dựng bởi các pharaoh Amenhotep III
The ancient processional road was built by the pharaoh Amenhotep III
Chủ tịch Liên hoan và Hội đồng quản trị của ngôi chùa đặt một lư hương lên kiệu( đền rồng), với 8 sinh viên theo dõi chúng.
The Chairman of Festival and management board of temple put an incense burner onto the palanquin(dragon temple), with 8 students follow up them.
tiếp đó chúng ta ngồi ghế kiệu.
then we will have to take a sedan chair.
Ông cũng thực hiện một cách kiệu hàng đầu qua bên cạnh đền thờ đến nghĩa trang xa hơn nữa, tính năng một cổng lớn của đá granit.
He also made a processional way leading past the side of the temple to the cemetery beyond, featuring a great gateway of granite.
Hào quang chứa thánh tích các vị tử đạo đã chết vì đức tin thuộc Liên Xô sẽ được kiệu khắp nước Nga để đánh dấu kỷ niệm 100 năm Cách mạng tháng Mười.
Arc containing relics of saints who died for faith under Soviets to be carried across Russia to mark 100th anniversary of October Revolution.
Yamaboko Junko lần thứ hai được tổ chức với 10 kiệu tham gia vào lễ rước trên một con đường khác với con đường của Saki Matsuri.
The second Yamaboko Junko is held with 10 floats joining in for a parade on a route different from that of Saki Matsuri.
Dashi, một vật trang trí ở phía trước kiệu, được thiết kế
The dashi, an ornament that is decorated in front of the float, is painstakingly designed
Results: 113, Time: 0.0436

Top dictionary queries

Vietnamese - English